riệt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̰ʔt˨˩ | ʐiə̰k˨˨ | ɹiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹiət˨˨ | ɹiə̰t˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Thán từ
[sửa]riệt
- Tiếng hô người cày ruộng dùng để hò trâu đi theo hướng trái, ngược với vắt (bên phải). Vùng Quảng Nam gọi là "rì".
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "riệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)