[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

apple

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]
Từ tiếng ÂÂNT
*h₂ébōl
Granny Smith apple (táo Granny Smith).

Từ tiếng Anh trung đại appel < tiếng Anh cổ æppel (táo tây, trái cây nói chung, quả cầu) < tiếng German Tây nguyên thuỷ *applu < tiếng German nguyên thuỷ *aplaz (táo tây) (so sánh với tiếng Scots aipple, tiếng Tây Frisia apel, tiếng Hà Lan appel, tiếng Đức Apfel, tiếng Thụy Điển äpple, tiếng Đan Mạch æble) < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂ébōl, *h₂ébl̥ (táo tây) (so sánh với tiếng Wales afal, tiếng Ireland úll, tiếng Litva óbuolỹs, tiếng Nga я́блоко (jábloko), cũng có thể liên quan đến tiếng Hy Lạp cổ ἄμπελος (ámpelos, nho)).[1][2]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

apple (số nhiều apples)

  1. Quả táo, quả táo tây. [từ thế kỷ IX]
  2. Loại rau quả, hay bất kỳ sản phẩm khác do thực vật tạo ra, giống với quả táo tây; dùng (với các từ được chỉ định) để gọi tên cho loại trái cây cụ thể nào đó, ví dụ như custard apple, rose apple, thorn apple, v.v. [từ thế kỷ IX]
  3. Thứ gì đó giống với quả táo (tây), như quả địa cầu, quả bóng hay bầu ngực.
    1. (bóng chày, lóng, lỗi thời) Quả bóng chày. [từ thế kỷ XX]
    2. (không trang trọng) Phần nhô lên khi cười.
    3. Táo Adam, lồi thanh quản.
  4. (Kitô giáo) Trái cấm. [từ thế kỷ XI]
  5. Cây táo, cây táo tây. [từ thế kỷ XV]
    Đồng nghĩa: malus
  6. Gỗ cây táo tây. [từ thế kỷ XIX]
  7. (ở dạng số nhiều, từ lóng có vần điệu của người Luân Đôn) Nói tắt của apples and pears, từ lóng chỉ cầu thang. [từ thế kỷ XX]
  8. (nghĩa xấu, xúc phạm dân tộc) Người Mỹ bản địa hành động và/hoặc suy nghĩ như người da trắng.
  9. (khúc côn cầu trên băng, lóng) Cầu thủ kiến tạo.
  10. (lóng) Người say mê CB radio.

Từ có nghĩa rộng hơn

Từ có nghĩa hẹp hơn

quả táo tây

Từ dẫn xuất

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Douglas Harper (2001–2024), “apple”, Online Etymology Dictionary.
  2. dictionary.com