[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ngỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ̰˧˩˧ŋɔ˧˩˨ŋɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔ˧˩ŋɔ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ngỏ

  1. Nói mở cửa.
    Đêm qua ngỏ cửa chờ ai. (ca dao)
  2. Tỏ lời.
    Sự lòng ngỏ với băng nhân (Truyện Kiều)
  3. Cho biết.
    Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường (Bích câu kỳ ngộ)
  4. Tt, trgt.
  5. Không đóng kín.
    Cửa.
  6. Để mọi người biết.
    Đăng trên báo một bức thư ngỏ.

Tham khảo

[sửa]