[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ngỏ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 17:19, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ̰˧˩˧ŋɔ˧˩˨ŋɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔ˧˩ŋɔ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ngỏ

  1. Nói mở cửa.
    Đêm qua ngỏ cửa chờ ai. (ca dao)
  2. Tỏ lời.
    Sự lòng ngỏ với băng nhân (Truyện Kiều)
  3. Cho biết.
    Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường (Bích câu kỳ ngộ)
  4. Tt, trgt.
  5. Không đóng kín.
    Cửa.
  6. Để mọi người biết.
    Đăng trên báo một bức thư ngỏ.

Tham khảo

[sửa]