[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ngó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ˧˥ŋɔ̰˩˧ŋɔ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔ˩˩ŋɔ̰˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngó

  1. Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên.
    Ngó sen.
    Ngó cần.

Động từ

[sửa]

ngó

  1. Nhìn.
    Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Ký)
  2. Chú ý nhìn.
    Trời sinh con mắt là gương, người ghét ngó ít, người thương ngó hoài. (ca dao)
  3. Để ý trông nom.
    Cửa nhà, chẳng thèm ngó tới.

Tham khảo

[sửa]