ngó
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔ˧˥ | ŋɔ̰˩˧ | ŋɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔ˩˩ | ŋɔ̰˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]ngó
Động từ
[sửa]ngó
- Nhìn.
- Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Ký)
- Chú ý nhìn.
- Trời sinh con mắt là gương, người ghét ngó ít, người thương ngó hoài. (ca dao)
- Để ý trông nom.
- Cửa nhà, chẳng thèm ngó tới.
Tham khảo
[sửa]- "ngó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)