[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

rót

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔt˧˥ʐɔ̰k˩˧ɹɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔt˩˩ɹɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

rót

  1. Cho chất lỏng chảy thành dòng từ chỗ này sang chỗ khác.
    Đêm qua rót đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy oan mày, dầu ơi. (ca dao)
    Khuyên chàng đọc sách ngâm thơ, dầu hao thiếp rót, đèn mờ thiếp khêu. (ca dao)

Tham khảo