[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

rót

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:51, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔt˧˥ʐɔ̰k˩˧ɹɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔt˩˩ɹɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

rót

  1. Cho chất lỏng chảy thành dòng từ chỗ này sang chỗ khác.
    Đêm qua rót đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy oan mày, dầu ơi. (ca dao)
    Khuyên chàng đọc sách ngâm thơ, dầu hao thiếp rót, đèn mờ thiếp khêu. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]