tuột
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuət˨˩ | tuək˨˨ | tuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuət˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]tuột
- (dùng phụ sau.
Động từ
[sửa]tuột
- Không còn giữ lại được nữa, cứ tự nhiên rời ra khỏi.
- Tuột tay nên bị ngã.
- Xe đạp tuột xích.
- Buộc không chặt, tuột dây.
- (Da) Bong ra một mảng.
- Bỏng tuột da.
- (Ph.) . Tháo, cởi ra khỏi người.
- Tuột đôi giày ra.
- (Ph.) . Tụt từ trên cao xuống.
- Tuột từ trên ngọn cây xuống.
- ). Dứt khoát và mau lẹ làm cho rời bỏ, rời khỏi đi. Lôi đi.
- Đổ tuột cả xuống đất.
- Vỗ tuột nợ.
- Láy. Tuồn tuột.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tuột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)