[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

percher

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:08, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pɛʁ.ʃe/

Ngoại động từ

[sửa]

percher ngoại động từ /pɛʁ.ʃe/

  1. Đậu (chim, ở trên cành... ).
  2. gác cao (người).
  3. (Thân mật) Ở.
    òu perche-t-il? — anh ấy ở đâu?

Ngoại động từ

[sửa]

percher ngoại động từ /pɛʁ.ʃe/

  1. (Thân mật) Đặt trên cao.
    Percher un vase sur une armoire — đặt cái bình trên nóc tủ

Tham khảo

[sửa]