[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ô liu

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o˧˧ liw˧˧o˧˥ liw˧˥o˧˧ liw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˥ liw˧˥o˧˥˧ liw˧˥˧

Danh từ

ô liu

  1. Cây to hoặc nhỡ mọcmiền ôn đới, thân có nhiều mấu, hình ngọn giáo, mặt trên lục nhạt, mặt dưới trắng nhạt, quả ăn được hoặc để ép lấy dầu.
    dầu ô liu

Tham khảo

  • Ô liu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam