đại trượng phu
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 大丈夫, composed of 大 (“great”) and 丈夫 (“he-man”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːj˧˨ʔ t͡ɕɨəŋ˧˨ʔ fu˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩ʔ ʈɨəŋ˨˩ʔ fʊw˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩˨ ʈɨəŋ˨˩˨ fʊw˧˧]
Noun
[edit]- (archaic, Chinese fiction) a virtuous, ambitious, admirable man
- nam tử hán đại trượng phu
- a great man
- nam nhi đại trượng phu, đầu đội trời, chân đạp đất
- a great man who carries the sky with his feet firm on the ground
- c. 300 BCE, Mencius; 1975 Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê; English translation by A. Charles Muller
- Ở cái chỗ rộng rãi trong thiên hạ [...], đứng ở chỗ chính đáng trong thiên hạ [...], noi theo con đường lớn trong thiên hạ [...]; hễ đắc chí thì cùng với dân mà hành đạo, bất đắc chí thì riêng mình hành đạo; cảnh phú quí chẳng làm cho mình phóng túng, bậy bạ; cảnh bần tiện chẳng làm cho mình đổi tiết tháo; uy quyền, võ lực không khuất phục được mình, như vậy là bậc đại trượng phu.
- If you dwell in the great house of the world, are established in your correct position in the world, walk the great Path of the world; if you attain your ambitions for office, and then share your goodness with the people—or, not attaining your ambitions for office and walking alone on your own Path; if wealth and honor do not dissipate you, poverty and low status do not make you move from your principles; authority and might do not distort you: Then you can be called a “great man.”