[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 仙/僊.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧tiəŋ˧˥tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥tiən˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tiên

  1. Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm.
    Đẹp như tiên.
    Tiên cá.
    Nàng tiên.
    Ông tiên.

Tính từ

sửa

tiên

  1. Thuộc về tiên, có phép màu nhiệm như phép của tiên.
    Quả đào tiên.
    Thuốc tiên.

Dịch

sửa
người khi sống biết tu luyện đắc đạo mà thành, thường sống lâu, có phép thuật.

Tham khảo

sửa