tiên
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˧ | tiəŋ˧˥ | tiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˥ | tiən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiên”
- 溅: tiễn, tiên
- 椾: tiên
- 戋: tiên, tàn
- 㮍: tiên
- 唌: duyên, tiên
- 鬋: tiễn, tiên
- 涎: hào, diện, duyên, tiên, diên
- 銑: tiện, tiển, tiên, tâỷ, tuyến
- 㷙: tiên
- 戔: tiên, tàn
- 氙: tiên
- 綅: tiên, tiêm, xâm
- 蹮: tiên
- 鲜: tiển, tiên
- 氠: tiên
- 𠎣: tiên
- 躚: tiên, thiên
- 㒨: tiên
- 飆: tiêu, tiên, biều
- 鞭: tiên
- 䇳: tiên
- 箯: tiên
- 鮮: tiển, tiên
- 帴: tiễn, sa, tiên, tàn
- 濺: tiễn, thiển, tiên
- 笺: tiên
- 箋: tiên
- 䢾: tiên, sân
- 秈: tiên
- 揃: tiễn, tiên
- 浅: thiển, tiên
- 㳄: tiên, diên
- 祆: hiên, yêu, tiên
- 韉: tiến, tiên
- 先: tiến, tiên
- 牋: tiên
- 僊: tiên, quyện
- 姍: san, tiên, sách
- 煎: tiễn, tiên
- 跹: tiên
- 湔: tiễn, tiên, tiền
- 姗: san, tiên
- 仙: tiên
- 籛: tiên
- 仚: hiên, tiên
- 佡: tiên
- 跣: tiển, tiên, tâỷ
- 淺: thiển, tiên
- 楩: tiện, tiên
- 褼: tiên
- 屳: hiên, tiên
- 僲: tiên
- 㛹: tiên
- 鱻: tiên
- 姺: tiên, sân, sâm
- 鞯: tiên
- 籼: tiên
- 奾: tiên
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatiên
- Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm.
- Đẹp như tiên.
- Tiên cá.
- Nàng tiên.
- Ông tiên.
Tính từ
sửatiên
Dịch
sửa- người khi sống biết tu luyện đắc đạo mà thành, thường sống lâu, có phép thuật.
Tham khảo
sửa- "tiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)