màu
Tiếng Việt
sửaTừ điển hình ảnh | |
---|---|
|
Cách viết khác
sửa- (Miền Bắc) mầu
Từ nguyên
sửaTừ Hán-Việt đọc trại của tiếng Trung Quốc 貌 (“diện mạo”, HV: mạo).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤w˨˩ | maw˧˧ | maw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maw˧˧ |
Âm thanh (Hà Nội) (tập tin)
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamàu
- Thuộc tính của vật thể hiện ra nhờ tác động của ánh sáng và nhận biết được bằng mắt, giúp phân biệt vật này với vật khác.
- Màu tím hoa sim.
- Men màu cánh gián.
- Bộ áo dài màu phấn hồng.
- Chất dùng để tô thành các màu khi vẽ.
- Hộp màu.
- Bôi màu vào bản đồ.
- Có màu khác đen và trắng, hoặc ngoài đen và trắng có cả màu khác.
- Có tang không mặc quần áo màu.
- Phấn màu.
- Ảnh màu.
- Phim màu.
- Cái làm tăng hoặc có vẻ làm tăng giá trị của vật khác.
- Chưng màu đổ vào riêu cua.
- Vẻ, chiều, có vẻ.
- Vi lô hiu hắt như màu khơi trêu (Truyện Kiều)
- (Khẩu ngữ) Dạng nói tắt của hoa màu.
- Trồng màu.
- Ruộng màu.
Tham khảo
sửa- "màu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Màu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Các từ dẫn xuất