[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːn˨˩taːŋ˧˧taːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tàn

    1. Đồ dùng để che trong đám rước, có cánkhung bọc tấm nhiễu hình tròn, xung quanh rủ xuống.
      Tàn che lọng rước.
    2. Cành lá của cây xoè ra như cái tàn ở trên cao.
      Tàn cây bàng.
      Ngồi dưới tàn cây.
  1. Phần còn sót lại sau khi cháy.
    Tàn hương.
    Tàn thuốc lá.
    Theo đóm ăn tàn. (tục ngữ)
    Tro tàn.

Tính từ

sửa

tàn

  1. (Hoa quả) Héo dần, sắp rụng.
    Cánh hoa tàn.
  2. (Lửa) Yếu dần, sắp tắt.
    Bếp lửa tàn .
    Lửa tàn dần.
  3. Ở vào giai đoạn cuối của sự tồn tại.
    Hội sắp tàn .
    Cuộc vui nào rồi cũng tàn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa