rụng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṵʔŋ˨˩ | ʐṵŋ˨˨ | ɹuŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuŋ˨˨ | ɹṵŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửarụng
- Rơi ra; Lìa ra.
- Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh rụng xuống, trời hay chăng trời. (ca dao)
- Tóc rụng.
- Rụng răng.
Tham khảo
sửa- "rụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)