mål
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | mål | målet |
Số nhiều | mål | måla, målene |
mål gđ
- Mục đích, mục tiêu.
- Han har satt seg store mål i livet.
- Reisens mål var Paris.
- uten mål og mening — Không chủ đích, không mục đích.
- å skyte over målet — Đi quá xa chủ đích.
- Thành. Khung thành, gôn. Điểm, bàn thắng.
- En amerikaner kom først i mål.
- Ole står i mål på Branns guttelag.
- Laget vart klarte å score tre mål.
Từ dẫn xuất
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | mål | målet |
Số nhiều | mål | måla, målene |
mål gđ
- Dụng cụ đo lường.
- Målet er fullt. — Thôi đủ rồi, không chịu được nữa.
- Kích thước, khuôn khổ.
- Helsesøsteren skrev ned mål og vekt av barna.
- de utvendige mål på et hus
- å ta mål av noen — Đánh giá, xét giá trị của ai.
- å holde mål — Giữ được phẩm chất.
- Bữa ăn.
- nå er det på tide å ta seg et mål mat.
- Đơn vị diện tích bằng 1000m2.
- Tomten var er på 2 mål.
Từ dẫn xuất
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | mål | målet |
Số nhiều | mål | måla, målene |
mål gđ
- Thể văn, tiếng, ngôn ngữ.
- Han snakker et vakkert mål.
- Tiếng nói, giọng nói.
- Hun har mørkt og klangfullt mål.
- å miste mål og male — Sững sờ không nói thành lời.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) mållag gđ: Hội phát huy tiếng " nynorsk".
- (1) målmann gđ: Người dùng tiếng " nynorsk".
- (1) morsmål: Tiếng mẹ đẻ.
- (1) talemål: Văn nói.
Tham khảo
sửa- "mål", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)