[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɛ̰ʔ˨˩ɣɛ̰˨˨ɣɛ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɛ˨˨ɣɛ̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ghẹ

  1. Loại cua biển vỏ trắnghoa, càng dài, thịt nhiều và ngọt hơn cua.
    Con ghẹ.
  2. Kẻ bạo ngược, ỷ thế hiếp người.
    Ông ghẹ.
    Ngang quá ghẹ.

Động từ

sửa

ghẹ

  1. Bám vào, nhờ vào để được việc không phải tốn kém.
    Ăn ghẹ.
    Cho trẻ bú ghẹ hàng xóm.
    Đi ghẹ xe.

Tham khảo

sửa