ngọt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔ̰ʔt˨˩ | ŋɔ̰k˨˨ | ŋɔk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔt˨˨ | ŋɔ̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửangọt
- Có vị như vị của đường, mật.
- Cam ngọt .
- Nước rất ngọt.
- Thích ăn của ngọt.
- (Món ăn) Ngon, đậm đà, dễ ăn.
- Cơm dẻo canh ngọt.
- Gà ngọt thịt.
- (Lời, giọng, âm thanh) Dễ nghe, êm tai.
- Trẻ con ưa ngọt.
- Ngọt giọng hò.
- Giọng nói ngọt ngào.
- (Sắc, rét) Ở mức độ cao.
- Dao sắc ngọt.
- Rét ngọt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngọt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)