[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ʔj˨˩ɣə̰j˨˨ɣəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəj˨˨ɣə̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

gậy

  1. Đoạn tre, song hay gỗ dùng để chống hoặc để đánh.
    Gậy ông đập lưng ông. — Nói người ta dùng gậy mình để đánh lại mình hoặc dùng lý luận của mình để công kích mình.

Tham khảo

sửa