bề
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe̤˨˩ | ɓe˧˧ | ɓe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bề”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabề
- Khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình, một vật, định khuôn khổ của hình hoặc vật ấy.
- Bề cao.
- Bề dày.
- Mỗi bề đo được bảy mét.
- Phong trào vừa có bề rộng vừa có bề sâu (b.
- ).
- Một trong các phía xung quanh, giới hạn phạm vi của một vật.
- Ba bề là nước.
- Bốn bề lặng ngắt.
- (Kết hợp hạn chế) . Khía cạnh, phương diện của sự việc.
- Khổ cực trăm bề.
- Đời sống có bề dễ chịu hơn.
- Tiện bề làm ăn.
- Liệu bề khuyên bảo nó.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)