[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Amish

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Người Amish
Một gia đình Amish trên một xe ngựa kéo.
Một gia đình Amish truyền thống ở Hạt Lancaster, Pennsylvania.
Tổng dân số
281,675
(người gốc Amish)[1]
Khu vực có số dân đáng kể
 Hoa Kỳ (nhất là tại Pennsylvania, Ohio, Indiana và New York)
 Canada (chủ yếu là ở Ontario)
Ngôn ngữ
Đức Pennsylvania, Đức Thụy Sĩ, Anh

Người Amish (/ˈɑːmɪʃ/ AH-mish; Tiếng Đức Pennsylvania: Amisch, tiếng Đức: Amische) là một nhóm các tín hữu Kitô giáo duy truyền thống, có liên hệ gần gũi nhưng khác biệt với các giáo hội Mennonite, mà cả hai nhóm đều chia sẻ chung nguồn gốc Anabaptist từ Thụy Sĩ. Người Amish được biết đến với cuộc sống đơn giản, trang phục giản dị, và vẫn duy trì chế độ tự cung tự cấp, ít phụ thuộc vào công nghệ hiện đại. Lịch sử của người Amish bắt đầu với một cuộc ly giáo trong một cộng đồng Anabaptist ở Thụy SĩAlsace vào năm 1693 do Jakob Ammann dẫn dắt.[2] Những người theo Ammann được gọi là người Amish. [3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Elizabethtown College, the Young Center for Anabaptist and Pietist Studies”. Elizabethtown College, the Young Center for Anabaptist and Pietist Studies. 24 tháng 5 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2024. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ Kraybill 2001, tr. 7–8.
  3. ^ Kraybill 2001, tr. 8.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hostetler, John (1993), Amish Society (ấn bản thứ 4), Baltimore, Maryland; London: Johns Hopkins University Press, ISBN 978-0-8018-4442-3.
  • Kraybill, Donald B (1994), Olshan, Marc A (biên tập), The Amish Struggle with Modernity, Hanover, NH: University Press of New England, tr. 304.
  • Kraybill, Donald B, The Anabaptist Escalator.
  • ——— (2001) [2000], Anabaptist World USA, Herald Press, ISBN 0-8361-9163-3.
  • ——— (2001), The Riddle of Amish Culture , ISBN 0-8018-6772-X.
  • Nolt, SM (1992), A History of the Amish, Intercourse: Good Books.
  • Smith, C Henry; Krahn, Cornelius (1981), Smith's Story of the Mennonites , Newton, Kansas: Faith and Life Press, tr. 249–356, ISBN 0-87303-069-9.
  • “Swiss Amish”, Amish America, Type pad, lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2009, truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2009.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Die Botschaft (Lancaster, PA 17608-0807; 717-392-1321). Newspaper for Old Order Amish and Old Order Mennonites; only Amish may place advertisements.
  • The Budget Lưu trữ 2010-04-13 tại Wayback Machine (P.O. Box 249, Sugarcreek, OH 44681; 330-852-4634). Weekly newspaper by and for Amish.
  • The Diary (P.O. Box 98, Gordonville, PA 17529). Monthly newsmagazine by and for Old Order Amish.
  • Beachy, Leroy. Unser Leit... The Story of the Amish. Millersburg, OH: Goodly Heritage Books, 2011. 996 pp. ISBN 0-9832397-0-3
  • DeWalt, Mark W. Amish Education in the United States and Canada. Rowman and Littlefield Education, 2006. 224 pp.
  • Garret, Ottie A and Ruth Irene Garret. True Stories of the X-Amish: Banned, Excommunicated and Shunned, Horse Cave, KY: Neu Leben, 1998.
  • Garret, Ruth Irene. Crossing Over: One Woman's Escape from Amish Life, Thomas More, 1998.
  • Good, Merle and Phyllis. 20 Most Asked Questions about the Amish and Mennonites. Intercourse, PA: Good Books, 1979.
  • Hostetler, John A. ed. Amish Roots: A Treasury of History, Wisdom, and Lore. Baltimore: Johns Hopkins University Press, 1989. 319 pp.
  • Igou, Brad. The Amish in Their Own Words: Amish Writings from 25 Years of Family Life, Scottdale, PA: Herald Press, 1999. 400 pp.
  • Johnson-Weiner, Karen M. Train Up a Child: Old Order Amish and Mennonite Schools. Baltimore: Johns Hopkins University Press, 2006. 304 pp.
  • Keim, Albert. Compulsory Education and the Amish: The Right Not to be Modern. Beacon Press, 1976. 211 pp.
  • Kraybill, Donald B. The Amish of Lancaster County. Mechanicsburg, PA: Stackpole Books, 2008.
  • Kraybill, Donald B. ed. The Amish and the State. Foreword by Martin E. Marty. 2nd ed.: Baltimore: Johns Hopkins University Press, 2003. 351 pp.
  • Kraybill, Donald B. and Carl D. Bowman. On the Backroad to Heaven: Old Order Hutterites, Mennonites, Amish, and Brethren. Baltimore, Johns Hopkins University Press, 2002. 330pp.
  • Kraybill, Donald B. and Steven M. Nolt. Amish Enterprise: From Plows to Profits. 2nd ed. Baltimore: Johns Hopkins University Press, 2004. 286 pp.
  • Kraybill, Donald B., Steven M. Nolt and David L. Weaver-Zercher. Amish Grace: How Forgiveness Transcended Tragedy. New York: Jossey-Bass, 2006. 256 pp.
  • Luthy, David. Amish Settlements That Failed, 1840–1960. LaGrange, IN: Pathway Publishers, 1991. 555pp.
  • Nolt, Steven M. A history of the Amish. Rev. and updated ed.: Intercourse, Pa.: Good Books, 2003. 379 pp.
  • Nolt, Steven M. and Thomas J. Myers. Plain Diversity: Amish Cultures and Identities. Baltimore: Johns Hopkins University Press, 2007. 256 pp.
  • Schachtman, Tom. Rumspringa: To be or not to be Amish. New York: North Point Press, 2006. 286 pp.
  • Schlabach, Theron F. Peace, Faith, Nation: Mennonites and Amish in Nineteenth-Century America. Scottdale, PA: Herald Press, 1988. 415 pp.
  • Schmidt, Kimberly D., Diane Zimmerman Umble, and Steven D. Reschly, eds. Strangers at Home: Amish and Mennonite Women in History. Baltimore: Johns Hopkins University Press, 2002. 416 pp.
  • Scott, Stephen. The Amish Wedding and Other Special Occasions of the Old Order Communities. Intercourse, PA: Good Books, 1988. 128pp.
  • Stevick, Richard A. Growing Up Amish: the Teenage Years. Baltimore: Johns Hopkins University Press, 2007. 320 pp.
  • Umble, Diane Zimmerman. Holding the Line: the Telephone in Old Order Mennonite and Amish Life. Johns Hopkins University Press, 2000. 192 pp.
  • Umble, Diane Zimmerman and David L. Weaver-Zercher, eds. The Amish and the Media. Johns Hopkins University Press, 2008. 288 pp.
  • Weaver-Zercher, David L. The Amish in the American Imagination. Baltimore: Johns Hopkins University Press, 2001. 280 pp.
  • Yoder, Harvey. The Happening: Nickel Mines School Tragedy. Berlin, OH: TGS International, 2007. 173 pp.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]