[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Takagi Yoshiaki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Yoshiaki Takagi)
Yoshiaki Takagi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yoshiaki Takagi
Ngày sinh 9 tháng 12, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Yokohama, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Albirex Niigata
Số áo 33
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2005 Azamino FC
2005–2009 Tokyo Verdy
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Tokyo Verdy 43 (6)
2011–2013 FC Utrecht 33 (1)
2014–2016 Shimizu S-Pulse 13 (0)
2015–2016Tokyo Verdy (mượn) 63 (10)
2017– Tokyo Verdy
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008–2009 U-17 Nhật Bản 8 (1)
2010 U-19 Nhật Bản 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 8 năm 2013
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 6 năm 2010

Yoshiaki Takagi (高木 善朗 Takagi Yoshiaki?, sinh ngày 9 tháng 12 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Hiện tại anh thi đấu cho Albirex NiigataJ2 League.[1]

Anh được chú ý với tư cách là chuyên gia đá phạt [cần dẫn nguồn] và là cầu thủ ra sân thường xuyên cho Tokyo Verdy trong mùa giải ra mắt lúc 17 tuổi.[2] Cùng với tiền vệ chạy cánh của Arsenal Ryo Miyaichi và tiền đạo của FC Bayern Munich Takashi Usami, Takagi được xem là một phần của cái được truyền thông Nhật Bản gọi là "Thế hệ Bạch kim".[2]

Gia đình

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh xuất thân trong một gia đình thể thao, với bố Yutaka từng là vận động viên bóng chày, thi đấu cho Yokohama BayStars, và anh trai Toshiyuki hiện tại là cầu thủ thường xuyên tại Urawa Red Diamonds.[2]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3][4][5][6]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp1 Châu lục2 Khác3 Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Tokyo Verdy 2010 33 7 1 0 - - 34 7
2011 10 1 0 0 - - 10 1
Tổng 43 7 1 0 - - 44 7
FC Utrecht 2011–12 15 1 0 0 - - 15 1
2012–13 7 0 0 0 - 1 0 8 0
2013–14 11 0 0 0 2 0 - 13 0
Tổng 33 1 0 0 2 0 1 0 36 1
Shimizu S-Pulse 2014 9 0 5 3 3 0 17 3
2015 4 0 4 1 8 1
Tổng 13 0 5 3 7 1 25 4
Tokyo Verdy 2015 26 2 2 0 28 2
2016 37 8 2 2 39 10
Tổng 63 10 4 2 67 12
Tổng cộng sự nghiệp 152 18 10 5 9 1 1 0 172 24

1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật BảnKNVB Cup.

2Bao gồm UEFA Europa League.

3Bao gồm Eredivisie Playoffs.

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 29 tháng 6 năm 2010

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Yoshiaki Takagi”. worldfootball.net. Truy cập 26 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ a b c “Verdy's teenage midfielder Takagi close to Utrecht switch”. Mainichi Shimbun. 15 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2011. Truy cập 18 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 223 out of 289)
  4. ^ “MF 背番号8 高木 善朗”. Tokyo Verdy (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  5. ^ “Jリーグ – 東京ヴェルディ 高木 善朗”. Yahoo! Japan sports (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  6. ^ “Japan – Yoshiaki Takagi – Profile with news, career statistics and history”. Soccerway.com.
  7. ^ U-17日本代表チーム ブルキナファソ遠征(6/13~23)第3試合 試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 22 tháng 6 năm 2009. Truy cập 26 tháng 6 năm 2011.
  8. ^ U-19日本代表 イラン・中国遠征 親善試合第1試合 試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 6 năm 2010. Truy cập 16 tháng 6 năm 2011.
  9. ^ U-19日本代表 イラン・中国遠征 親善試合第3試合 試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 6 năm 2010. Truy cập 16 tháng 6 năm 2011.
  10. ^ U-19日本代表 イラン・中国遠征 親善試合第4試合 試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 6 năm 2010. Truy cập 16 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]