[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Tiếng Tuvalu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng Tuvalu
Te Ggana Tuuvalu (phương ngữ nam)
Te Gagana Tuuvalu (phương ngữ bắc)
Sử dụng tạiTuvalu, Fiji, Kiribati, Nauru, New Zealand
Tổng số người nói10.000 tại Tuvalu (2015)
2.000 tại những quốc gia khác[1]
Phân loạiNam Đảo
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Tuvalu
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2tvl
ISO 639-3tvl
Glottologtuva1244[2]
ELPTuvaluan
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Tuvalu là một ngôn ngữ Polynesia nằm trong nhóm ngôn ngữ Ellice, được nói tại Tuvalu. Nó ít nhiều có quan hệ với các ngôn ngữ Polynesia khác, như tiếng Hawaii, tiếng Maori, tiếng Tahiti, tiếng Samoa, và tiếng Tonga, và gần gũi nhất với những ngôn ngữ "Polynesia ngoại biên" nằm trong MicronesiaMelanesia. Tiếng Tuvalu đã vay mượn đáng kể từ tiếng Samoa, ngôn ngữ của những nhà truyền giáo Kitô tại đây vào thế kỷ 19 và 20.[3][4]

Dân số Tuvalu là khoảng 10.837 người (2012).[5] Ước tính có khoảng 13.000 người nói tiếng Tuvalu trên thế giới. Năm 2015, ước tính có 3.500 người Tuvalu sống ở New Zealand, một nửa số đó sinh ra tại đây và 65% người Tuvalu tại New Zealand biết nói tiếng Tuvalu.[6]

Cách phát âm

[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ thống âm thanh của Tuvaluan bao gồm năm nguyên âm (/ i /, / e /, / a /, / o /, / u /) và 10 hoặc 11 phụ âm (/ p /, / t /, / k /, / m /, / h /, / l /), tùy thuộc vào phương ngữ. Tất cả các âm thanh, kể cả phụ âm, có dạng ngắn và dài, tương phản. / h / chỉ được sử dụng trong trường hợp hạn chế trong phương ngữ Nukulaelae. Phoneme / ŋ / được viết bằng ⟨g⟩. Tất cả các âm thanh khác được thể hiện bằng chữ cái tương ứng với các ký hiệu IPA của chúng. Giống như hầu hết các ngôn ngữ Polynesia, các âm tiết Tuvaluan có thể là V hoặc CV. Không có sự hạn chế về vị trí của phụ âm, mặc dù chúng không thể được sử dụng ở cuối các từ (theo các hạn chế syllabic). Các cụm phụ âm không có sẵn ở Tuvaluan. Không có âm tiết để mọi nguyên âm được nghe riêng. Ví dụ: taeao 'tomorrow' được phát âm là bốn âm tiết (ta-e-a-o).

Một số cụm từ của Tiếng Tuvalu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tiếng Tuvalu tại Ethnologue (ấn bản 15, 2005) closed access publication – behind paywall
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tuvalu”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ “Tuvaluan (Te 'gana Tūvalu)”. Omniglot. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.
  4. ^ Munro, D. (1996). “D. Munro & A. Thornley (eds.) The Covenant Makers: Islander Missionaries in the Pacific”. Samoan Pastors in Tuvalu, 1865-1899. Suva, Fiji, Pacific Theological College and the University of the South Pacific. tr. 124–157.
  5. ^ “Tuvalu: Millennium Development Goal Acceleration Framework – Improving Quality of Education” (PDF). Ministry of Education and Sports, and Ministry of Finance and Economic Development from the Government of Tuvalu; and the United Nations System in the Pacific Islands. tháng 4 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
  6. ^ “Tuvalu Language Week kicks off today”. MediaWorks TV (TV3). ngày 27 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]