[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Tokat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tokat
—  Thành phố  —
Vị trí của Tokat
Tokat trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Tokat
Tokat
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhTokat
Diện tích
 • Tổng cộng1.923 km2 (742 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng181.262 người
 • Mật độ94/km2 (240/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính60000 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thành phố kết nghĩaDenizli Sửa dữ liệu tại Wikidata

Tokat là một thành phố thuộc tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 1923 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 181262 người[1], mật độ 94 người/km².

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Tokat
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.2
(68.4)
22.8
(73.0)
31.1
(88.0)
35.1
(95.2)
36.4
(97.5)
39.8
(103.6)
45.0
(113.0)
40.8
(105.4)
40.7
(105.3)
35.3
(95.5)
30.8
(87.4)
26.0
(78.8)
45.0
(113.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.5
(43.7)
8.8
(47.8)
13.8
(56.8)
19.4
(66.9)
24.1
(75.4)
27.6
(81.7)
30.2
(86.4)
30.9
(87.6)
27.4
(81.3)
21.5
(70.7)
13.6
(56.5)
8.0
(46.4)
19.3
(66.7)
Trung bình ngày °C (°F) 2.1
(35.8)
3.6
(38.5)
7.8
(46.0)
12.6
(54.7)
16.6
(61.9)
20.1
(68.2)
22.9
(73.2)
23.3
(73.9)
19.6
(67.3)
14.6
(58.3)
7.6
(45.7)
3.7
(38.7)
12.9
(55.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −1.4
(29.5)
−0.6
(30.9)
2.9
(37.2)
6.6
(43.9)
10.3
(50.5)
13.7
(56.7)
16.3
(61.3)
16.7
(62.1)
13.0
(55.4)
9.0
(48.2)
3.0
(37.4)
0.4
(32.7)
7.5
(45.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −23.4
(−10.1)
−22.1
(−7.8)
−21.2
(−6.2)
−6.3
(20.7)
0.0
(32.0)
2.7
(36.9)
6.1
(43.0)
6.7
(44.1)
2.4
(36.3)
−3.2
(26.2)
−11.8
(10.8)
−21.0
(−5.8)
−23.4
(−10.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 41.1
(1.62)
33.8
(1.33)
45.8
(1.80)
52.5
(2.07)
61.7
(2.43)
40.4
(1.59)
12.7
(0.50)
10.1
(0.40)
18.2
(0.72)
41.4
(1.63)
43.1
(1.70)
42.1
(1.66)
442.9
(17.44)
Số ngày giáng thủy trung bình 13.50 12.57 15.67 15.17 15.70 10.63 4.40 3.87 6.83 10.10 10.37 13.87 132.7
Số giờ nắng trung bình tháng 83.7 104.5 142.6 186.0 226.3 237.0 269.7 282.1 243.0 182.9 129.0 77.5 2.164,3
Số giờ nắng trung bình ngày 2.7 3.7 4.6 6.2 7.3 7.9 8.7 9.1 8.1 5.9 4.3 2.5 5.9
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]