[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Giải thưởng phim truyền hình SBS

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ SBS Drama Awards)
SBS Drama Awards
Giải thưởng phim truyền hình SBS 2017
Tập tin:SBS Drama Awards.jpg
Trao choTài năng xuất sắc trong phim và nghệ thuật truyền hình
Địa điểmSeoul
Quốc giaHàn Quốc
Được trao bởiSeoul Broadcasting System
Lần đầu tiên1993
Trang chủSBS 연기대상
2016   2018 >

Giải thưởng phim truyền hình SBS (Tiếng HànSBS 연기대상; RomajaSBS Yeon-gi Daesang, tiếng Anh: SBS Drama Awards), còn được gọi là SBS Awards Festival (SAF), là lễ trao giải thưởng hằng năm được tổ chức bởi Seoul Broadcasting System (SBS) dành cho những người đã đạt những thành tựu trong phim truyền hình Hàn Quốc được phát sóng trên kênh này. Nó được tổ chức vào ngày 31 tháng 12 hằng năm. Giải thưởng cao nhất của lễ trao giải là "Giải Daesang" (Tiếng Hàn대상; RomajaDaesang), được trao cho nam hoặc nữ diễn viên xuất sắc nhất của năm.

Giải Daesang

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Người chiến thắng Phim Tham khảo
1 1993 Lee Mi-sook How's Your Husband?
2 1994 Choi Myung-gil Marriage
3 1995 Choi Min-soo Sandglass
4 1996 Park Geun-hyung The Brothers' River
5 1997 Kim Hee-sun Mister Q
6 1998 Shim Eun-ha Trap of Youth
7 1999 Go Doo-shim Virtue
8 2000 Kang Soo-yeon, Jeon In-hwa Ladies of the Palace
9 2001 Ahn Jae-mo Rustic Period
10 2002 Lee Byung-hun All In
11 2003 Park Shin-yang, Kim Jung-eun Lovers in Paris
12 2004 Jeon Do-yeon Người tình Praha
13 2005 Han Hye-sook Thiên đường tình yêu [1]
14 2006 Park Shin-yang Cuộc chiến kim tiền [2]
15 2007 Kim Hee-ae Người tình của chồng tôi
16 2008 Moon Geun-young Họa sĩ gió [3]
17 2009 Jang Seo-hee Temptation of Wife [4]
18 2010 Go Hyun Jung Daemul [5]
19 2011 Han Suk-kyu Deep Rooted Tree [6]
20 2012 Son Hyun-joo The Chaser [7]
21 2013 Lee Bo-young I Can Hear Your Voice [8]
22 2014 Jun Ji-hyun My Love from the Star [9]
23 2015 Joo Won Yong-pal [10]
24 2016 Han Suk-kyu Romantic Doctor, Teacher Kim [11]
25 2017 Ji Sung Defendant [12][13]
26 2018 Kim Nam-gil Linh mục nhiệt huyết
27 2019 Namkoong Min Đội bóng chày Dreams
29 2021 Kim So-yeon Cuộc chiến thượng lưu
30 2022 Kim Nam-gil Through the Darkness

Giải Cống hiến

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
1996 Jang Min-ho
1998 Oh Ji-myeong Soonpoong Clinic
2000 Lee Soon-jae I Want to Keep Seeing You, The Aspen Tree
2001 Shin Goo Why Can't We Stop Them
2002 Im Dong-jin Dae Bak Family
2003 Park Won-sook Miss Kim's Million Dollar Quest, My 19 Year Old Sister-in-Law
2004 Im Hyun-sik Little Women
2005 Kim Mu-saeng
2006 Lee Kyeong-ho
2007 Shin Goo The King and I
2008 Moon Young-nam First Wives' Club
2009 Ban Hyo-jung Brilliant Legacy
2010 Park Geun-hyung Daemul
2011 Kim Young-ok Protect the Boss
2012 Kim Eun-sook Phẩm chất quý ông
2013 Kim Soo-mi Incarnation of Money
2014 Kim Ja-ok
2015 Lee Deok-hwa
2016 Jang Yong Our Gap-soon

Giải SBS đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2013 Jo In-sung Gió đông năm ấy
2014 Lee Jong-suk Pinocchio, Doctor Stranger

Giải diễn xuất xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Nam diễn viên xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
1996 Lee Jung-gil Beginning of Happiness
1998 Kim Min-jong Mister Q
1999 Lee Geung-young Love Story: Rose, Crystal
2000 Park In-hwan Wang Rung's Land
2001 Cho Jae-hyun Piano
2002 Jang Hyuk Great Ambition, Successful Story of a Bright Girl
2003 Cha In-pyo Perfect Love
2004 Jo In-sung Something Happened in Bali
2005 Kim Joo-hyuk Lovers in Prague
2006 Kim Kap-soo Yeon Gaesomun
2007 Jun Kwang-ryul The King and I
2008 Lee Joon-gi Iljimae
2009 So Ji-sub Cain and Abel

Nữ diễn viên xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
1996 Lee Hwi-hyang The Beginning of Happiness
1998 Lee Young-ae Romance
1999 Kim Young-ae Waves
2000 Chae Shi-ra Cheers for Women
2001 Do Ji-won Ladies of the Palace
2002 Jeon Do-yeon Shoot for the Stars
2003 Song Hye-kyo All In
2004 Ha Ji-won Something Happened in Bali
2005 Kim Mi-sook Queen's Conditions
2006 Son Ye-jin Alone in Love
2007 Lee Yo-won Surgeon Bong Dal-hee
Park Jin-hee War of Money
2008 Kim Ha-neul On Air
Song Yun-ah
2009 Kim Mi-sook Người thừa kế sáng giá

Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim ít tập

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2012 Lee Min-ho Faith
2013 So Ji-sub Master's Sun
2014 Park Yoochun Three Days
2015 Park Yoochun A Girl Who Sees Smells
2019 Lee Seung-gi Vagabond

Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim ít tập

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2012 Jung Ryeo-won History of a Salaryman
2013 Song Hye-kyo Gió Đông năm ấy
2014 Gong Hyo-jin Chỉ có thể là yêu
2015 Kim Tae-hee Thiên tài lang băm

Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim truyền hình đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2010 Hyun Bin Khu vườn bí mật
Kwon Sang-woo Đại nghiệp
2011 Ji Sung Bảo vệ ông chủ
Lee Min-ho Thợ săn thành phố
2012 So Ji-sub Giấu mặt
2013 Lee Min-ho Những người thừa kế
2014 Kim Soo-hyun Vì sao đưa anh tới
2015 Yoo Jun-sang Heard It Through the Grapevine
Cho Jae-hyun Punch

Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim truyền hình đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2010 Ha Ji-won Khu vườn bí mật
2011 Choi Kang-hee Bảo vệ ông chủ
2012 Han Ji-min Hoàng tử gác mái
2013 Lee Yo-won Empire of Gold
2014 Park Shin-hye Pinocchio
2015 Choi Myung-gil Punch

Nam diễn viên xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt trong phim xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2010 Lee Beom-soo Cuộc đời lớn
2011 Jang Hyuk Midas
Kim Rae-won A Thousand Days' Promise

Nữ diễn viên xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt trong phim xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2010 Kim Jung-eun I Am Legend
2011 Soo Ae A Thousand Days' Promise

Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim nhiều tập

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2010 Son Hyun-joo Definitely Neighbors
2011 Lee Dong-wook Scent of a Woman
2012 Jang Dong-gun Phẩm chất quý ông
2013 Jun Kwang-ryul Passionate Love
2014 Lee Je-hoon Secret Door
2015 Yoo Ah-in Lục long tranh bá
2016 Jang Keun-suk Jackpot

Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim nhiều tập

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2010 Yoo Ho-jeong Definitely Neighbors
2011 Kim Sun-a Scent of a Woman
2012 Kim Ha-neul Phẩm chất quý ông
2013 Nam Sang-mi Nữ thần hôn nhân
2014 Hwang Jung-eum Endless Love
2015 Kim Hyun-joo I Have a Lover
2016 Kim Hae-sook Yes, That's How It Is

Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim kịch tính, giả tưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2016 Kim Rae-won Chuyện tình bác sĩ
Lee Min-ho Huyền thoại biển xanh

Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim kịch tính, giả tưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2016 Park Shin-hye Chuyện tình bác sĩ

Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim lãng mạn - hài hước

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2016 Jo Jung-suk Muôn kiểu ghen tuông
Namkoong Min Beautiful Gong Shim

Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim lãng mạn - hài hước

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2016 Gong Hyo-jin Muôn kiểu ghen tuông

Nam diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào thứ Hai - thứ Ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Namkoong Min Falsify
2018 Lee Je-hoon Where Stars Land

Nữ diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào thứ Hai - thứ Ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Lee Bo-young Lời thì thầm của tội ác

Nam diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào thứ Tư - thứ Năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Lee Jong-suk Khi nàng say giấc

Nữ diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào thứ Tư - thứ Năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Bae Suzy Khi nàng say giấc

Nam diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào cuối tuần/hằng ngày

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Son Chang-min Band of Sisters

Nữ diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào cuối tuần/hằng ngày

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Jang Seo-hee Band of Sisters

Giải diễn xuất xuất sắc

[sửa | sửa mã nguồn]

Nam diễn viên xuất sắc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
1996 Jo Min-ki City Men and Women
1998 Lee Geung-young Romance, Eun-shil
1999 Kim Suk-hoon Tomato
2000 Kim Sang-joong Legends of Love, SWAT Police
2001 Ahn Jae-mo Rustic Period
Kim Min-jong Guardian Angel
Noh Joo-hyun Why Can't We Stop Them
Sunwoo Jae-duk Morning Without Parting

Nữ diễn viên xuất sắc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
1996 Kim Nam-joo City Men and Women
1998 Song Yun-ah Mister Q, 공포의 눈동자
1999 Yoo Ho-jeong Trap of Youth
2000 Kim Hyun-joo Love Story: Insomnia, Manual and Orange Juice, Virtue
Kang Sung-yeon Virtue, Rookie
2001 Choi Ji-woo Beautiful Days
Kim Mi-sook Well Known Woman
Kim Won-hee
Song Chae-hwan Morning Without Parting, Way of Living: Couple

Nam diễn viên xuất sắc thể loại phim ít tập

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2006 Eric Mun Invincible Parachute Agent
2007 Kim Sang-joong My Husband's Woman
Yoo Jun-sang Catching Up with Gangnam Moms
2012 Kim Sang-joong The Chaser
2013 Lee Jong-suk I Can Hear Your Voice
2014 Sung Dong-il It's Okay, That's Love
2015 Park Hyung-sik High Society
2019 Lee Sang-yoon VIP

Nữ diễn viên xuất sắc thể loại phim ít tập

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2006 Shim Hye-jin Please Come Back, Soon-ae
2007 Ha Hee-ra Catching Up with Gangnam Moms
2012 Kim Sung-ryung The Chaser
2013 Sung Yu-ri The Secret of Birth
2014 So Yi-hyun Three Days
2015 Moon Geun-young The Village: Achiara's Secret
2019 Lee Se-young Doctor John

Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim truyền hình đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2002 Go Soo Age of Innocence
2003 Ji Sung All In
Joo Jin-mo Punch
2004 Ji Jin-hee Miss Kim's Million Dollar Quest
2005 Son Chang-min Bad Housewife
2008 Park Yong-ha On Air
2009 Cha Seung-won City Hall
2010 Lee Seung-gi Bạn gái tôi là Hồ ly
2011 Jung Gyu-woon Sign
2012 Park Yoochun Hoàng tử gác mái
2013 Sung Dong-il Jang Ok-jung, Living by Love
2014 Shin Sung-rok My Love from the Star
2015 Ju Ji-hoon Mask
2019 Kim Sung-kyun The Fiery Priest
2020 Bong Tae-gyu Cuộc chiến thượng lưu
Yoon Jong-hoon

Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim truyền hình đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2002 Kim Ji-ho Affection
2003 Choi Ji-woo Stairway to Heaven
2004 Kim Hyun-joo Miss Kim's Million Dollar Quest
2005 Lee Da-hae Green Rose, My Girl
2008 Choi Kang-hee My Sweet Seoul
2009 Kim Sun-a City Hall
2010 Shin Min-ah Bạn gái tôi là Hồ ly
2011 Shin Se-kyung Deep Rooted Tree
2012 Jeong Yu-mi Hoàng tử gác mái
2013 Park Shin-hye Những người thừa kế
2014 Han Ye-seul Birth of a Beauty
2015 Go Ah-sung Heard It Through the Grapevine
2019 Han Ye-ri Hoa lục đậu
2020 Shin Eun-kyung Cuộc chiến thượng lưu

Nam diễn viên xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt trong phim xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2002 Han Jae-suk Great Ambition
2003 So Ji-sub Thousand Years of Love
2004 Lee Dong-gun Stained Glass, Lovers in Paris
2005 Go Soo Green Rose
2008 Jang Hyuk Canh bạc nghiệt ngã
2009 Lee Seung-gi Người thừa kế sáng giá
Park Si-hoo Family's Honor
2010 Jeong Bo-seok Cuộc đời lớn
2011 Jun Kwang-ryul Chiến binh Baek Dong-soo

Nữ diễn viên xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt trong phim xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2002 Kim Hyun-joo Glass Slippers
2003 Sung Yu-ri Thousand Years of Love
2004 Song Yun-ah Into the Storm
2005 Lee Yo-won Fashion 70's
2008 Han Ye-seul Canh bạc nghiệt ngã
2009 Han Hyo-joo Người thừa kế sáng giá
2010 Park Jin-hee Cuộc đời lớn
2011 Yoon So-yi Chiến binh Baek Dong-soo

Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim nhiều tập

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2002 Kim Tae-woo That Woman Catches People
2003 Kim Yeong-cheol Rustic Period
2004 Lee Soon-jae Đất
2005 Yoo Jun-sang Đất
2006 Lee Hoon Love and Ambition
2007 Im Chae-moo Cô dâu vàng
Oh Man-seok The King and I
2008 Ahn Nae-sang First Wives' Club
2009 Byun Woo-min Temptation of Wife
2010 Song Chang-eui Life Is Beautiful
2011 Um Ki-joon Scent of a Woman
2012 Kim Su-ro Phẩm chất quý ông
2013 Kim Ji-hoon Nữ thần hôn nhân
2014 Song Chang-eui Thrice Married Woman
2015 Byun Yo-han Lục long tranh bá
2016 Yeo Jin-goo Jackpot

Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim nhiều tập

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2002 Kim Ji-soo Like a Flowing River
2003 Choi Myung-gil South of the Sun
2004 Yoo Sun Into the Storm
2005 Kyeon Mi-ri Love and Sympathy
2006 Kim Ji-young My Lovely Fool
2007 Kyeon Mi-ri Cô dâu vàng
Yoo Sun That Woman Is Scary
2008 Kim Hye-sun First Wives' Club
Oh Hyun-kyung
2009 Kim Seo-hyung Temptation of Wife
2010 Kang Sung-yeon Wife Returns
2011 Lee So-yeon My Love By My Side
2012 Shin Eun-kyung Still You
2013 Wang Bit-na Two Women's Room
2014 Choi Jung-yoon Cheongdam-dong Scandal
2015 Shin Se-kyung Lục long tranh bá
2016 Kim Ji-young Here Comes Love

Nam diễn viên xuất sắc thể loại phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2002 Shin Goo You Are My World
2003 Kim Young-ho Ang-sook
Sung Ji-ru
2013 Jung Eun-woo Stranger
2014 Lee Deok-hwa Wonderful Day in October
2015 Lee Han-wi My Mother Is a Daughter-In-Law

Nữ diễn viên xuất sắc thể loại phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2002 Na Moon-hee You Are My World
2003 Go Doo-shim Dotorimuk (Acorn Jelly)
2005 Ha Hee-ra My Love Toram
2013 Kim Mi-sook Case No. 113
2014 Oh Hyun-kyung A Mother's Choice
2015 Jeon Mi-seon The Return of Hwang Geum-bok

Nam diễn viên xuất sắc thể loại phim giả tưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2016 Kang Ha-neul Người tình ánh trăng

Nữ diễn viên xuất sắc thể loại phim giả tưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2016 Oh Yeon-seo Please Come Back, Mister

Nam diễn viên xuất sắc thể loại phim kịch tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2016 Yoo Seung-ho Remember: War of the Son
Yoo Yeon-seok Người thầy y đức

Nữ diễn viên xuất sắc thể loại phim kịch tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2016 Seo Hyun-jin Người thầy y đức

Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim lãng mạn - hài hước

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2016 Kang Min-hyuk Entertainer

Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim lãng mạn - hài hước

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2016 Bang Min-ah Beautiful Gong Shim

Nam diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào thứ Hai - thứ Ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Kwon Yul Lời thì thầm của tội ác

Nữ diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào thứ Hai - thứ Ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Park Se-young Lời thì thầm của tội ác

Nam diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào thứ Tư - thứ Năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Lee Sang-yeob Khi nàng say giấc

Nữ diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào thứ Tư - thứ Năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Nam Ji-hyun Đối tác bất ngờ

Nam diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào cuối tuần/ hằng ngày

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Ahn Nae-sang Band of Sisters

Nữ diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào cuối tuần/ hằng ngày

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2017 Son Yeo-eun Band of Sisters

Giải diễn viên phụ xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Hạng mục Phim
1998 Kwon Hae-hyo Mister Q, Eun-shil
1999 Cho Jae-hyun Happy Together
2000 Lee Won-jong
2001 Choi Jong-hwan Ladies of the Palace
Son Hyun-joo Pardon
2002 Lee Won-jong Rustic Period
Park Jun-gyu
2003 Heo Joon-ho All In
2004 Ryu Soo-young Jang Gil-san
2005 Kim Kap-soo The Land
2006 Gong Hyung-jin Phim ít tập Alone in Love
Jeon No-min Phim nhiều tập Love and Ambition
2007 Lee Won-jong Phim nhiều tập Cuộc chiến kim tiền
Oh Dae-gyu Phim truyền hình đặc biệt Love and Hate, First Wives' Club
2008 Lee Moon-sik Phim truyền hình đặc biệt Iljimae
Son Hyun-joo Xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt Canh bạc nghiệt ngã
Lee Han-wi Phim nhiều tập Glass Castle
2009 Baek Seung-hyeon Phim truyền hình đặc biệt Cain and Abel
Kang Seok-woo Xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt Smile, You
Choi Jun-yong Phim nhiều tập Temptation of Wife
2010 Lee Jae-yong Phim truyền hình đặc biệt Đại nghiệp
Lee Deok-hwa Xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt Cuộc đời lớn
Shin Sung-rok Phim cuối tuần/ hằng ngày Definitely Neighbors
2017 Kim Won-hae Phim thứ Tư - thứ Năm Khi nàng say giấc
2018 Im Won-hee Wok of Love
2019 Go Jun The Fiery Priest
2020 Kim Joo-hun Người thầy y đức 2
Park Eun-seok Cuộc chiến thượng lưu
2021 Kim Eui-sung Mini-Series Genre/Fantasy Drama Taxi Driver
Song Won-seok Mini-Series Romance/Comedy Drama One the Woman
2022 Kang Ki-doong Mini-Series Genre/Fantasy Drama The First Responders
Park Jin-woo Mini-Series Romance/Comedy Drama One Dollar Lawyer

Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Hạng mục Phim
1998 Kim Eun-jung Không có Mister Q, Eun-shil
2000 Kim Sung-ryung Không có Juliet's Man
Lee Mi-young Không có Who Are You
2001 Han Young-sook Không có Ladies of the Palace
2002 Kim Gyu-ri Không có Glass Slippers
Lee Se-eun Không có Rustic Period
2003 Kim Jung-hwa Không có Into the Sun
Yoo Sun Không có South of the Sun
2004 Shin Yi Không có Something Happened in Bali
2005 Song Ok-sook Không có Fashion 70's
2006 Oh Yoon-ah Phim ít tập Alone in Love
Chu Sang-mi Phim nhiều tập Love and Ambition
2007 Ha Yoo-mi Phim ít tập My Husband's Woman
Kim Mi-sook Lobbyist
Lee Se-eun Phim nhiều tập Yeon Gaesomun
2008 Kim Ja-ok Phim truyền hình đặc biệt Working Mom
Kim So-yeon Xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt Gourmet
Kim Hee-jung Phim nhiều tập First Wives' Club
2009 Na Young-hee Phim truyền hình đặc biệt Style
Cha Hwa-yeon Xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt Temptation of an Angel
Lee Hwi-hyang Phim nhiều tập Loving You a Thousand Times
2010 Lee Soo-kyung Phim truyền hình đặc biệt Đại nghiệp
Hong Ji-min Xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt I Am Legend
Im Ji-eun Phim cuối tuần/ hằng ngày Three Sisters
2017 Park Jin-joo Phim thứ Tư - thứ Năm Reunited Worlds

Giải diễn xuất đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]

Nam diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Hạng mục Phim
1996 Moon Oh-jang Không có
1998 Lee Nak-hoon Không có
2011 Park Yeong-gyu Phim truyền hình đặc biệt Bảo vệ ông chủ
Yoon Je-moon Xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt Midas
Jin Tae-hyun Phim dài tập Pure Pumpkin Flower
2012 Lee Deok-hwa Phim ít tập History of a Salaryman
Kwak Do-won Phim truyền hình đặc biệt Giấu mặt
Kim Min-jong Phim dài tập Phẩm chất quý ông
Lee Jong-hyuk
2013 Jung Woong-in Phim ít tập Đôi tai ngoại cảm
Lee Hyo-jung Phim truyền hình đặc biệt Jang Ok-jung, Living by Love
Jang Hyun-sung Phim dài tập Nữ thần hôn nhân
2014 Lee Kwang-soo Phim ít tập Chỉ có thể là yêu
Kim Chang-wan Phim truyền hình đặc biệt Vì sao đưa anh tới
Jung Woong-in Phim dài tập Endless Love
2015 Namkoong Min Phim ít tập Cô gái nhìn thấy mùi hương
Jang Hyun-sung Phim truyền hình đặc biệt Heard It Through the Grapevine
Park Hyuk-kwon Phim dài tập Lục long tranh bá
2016 Sung Dong-il Phim giả tưởng Huyền thoại biển xanh
Park Sung-woong Phim kịch tính Remember: War of the Son
On Joo-wan Phim lãng mạn - hài hước Beautiful Gong Shim
Song Jae-rim Phim dài tập Our Gap-soon

Nữ diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Hạng mục Phim
1996 Yeo Woon-kay Không có LA Arirang
2007 Như Quỳnh Không có Cô dâu vàng
2011 Song Ok-sook Phim truyền hình đặc biệt Deep Rooted Tree
Lee Mi-sook Xây dựng kế hoạch diễn xuất đặc biệt A Thousand Days' Promise
Kim Hye-ok Phim dài tập Scent of a Woman
2012 Jang Shin-young Phim ít tập The Chaser
Lee Jin Phim truyền hình đặc biệt The Great Seer
Kim Jung-nan Phim dài tập Phẩm chất quý ông
2013 Kim Mi-kyung Phim ít tập Master's Sun
Kim Sung-ryung Phim truyền hình đặc biệt Những người thừa kế
Jang Young-nam Phim dài tập Nữ thần hôn nhân
2014 Jin Kyung Phim ít tập Chỉ có thể là yêu, Pinocchio
Go Doo-shim Phim truyền hình đặc biệt One Warm Word
Kim Hye-sun Phim dài tập Cheongdam-dong Scandal
2015 Lee Da-hee Phim ít tập Quý bà cảnh sát
Yoo In-young Phim truyền hình đặc biệt Mask
Park Han-byul Phim dài tập Người tình của tôi
2016 Seohyun Phim giả tưởng Người tình ánh trăng
Jun Hyo-seong Phim kịch tính Wanted
Seo Ji-hye Phim lãng mạn - hài hước Muôn kiểu ghen tuông
Kim So-eun Phim dài tập Our Gap-soon

Giải dành cho diễn viên chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2006 Kim Myung-min Bad Family
Kim Jung-eun Lovers
2007 Lee Beom-soo Bác sĩ Bong Dal-hee
Bae Jong-ok My Husband's Woman
2008 Bong Tae-gyu Working Mom
Moon Jung-hee Thành phố ngọt ngào
2009 Jung Kyung-ho Công chúa Ja-myung
Yoon Jung-hee Vinh quang gia tộc
2010 Cha In-pyo Đại nghiệp
Park Sang-min Cuộc đời lớn
Han Hye-jin Jejungwon
2011 Song Joong-ki Deep Rooted Tree
Lee Yo-won 49 ngày
2012 Park Geun-hyung The Chaser
Chae Shi-ra Năm ngón tay
2013 Lee Bo-young Đôi tai ngoại cảm
2014 Jun Ji-hyun Vì sao đưa anh tới
2015 Kim Rae-won Punch
2018 Um Ki-joon Heart Surgeons
Nam Sang-mi Let Me Introduce Her
2019 Jang Na-ra VIP
2020 Joo Won Alice

Top 10 Ngôi sao nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2001 Cho Jae-hyun Piano
Choi Ji-woo Beautiful Days
Do Ji-won Ladies of the Palace
Jeon In-hwa Ladies of the Palace
Kang Soo-yeon Ladies of the Palace
Kim Min-jong Guardian Angel
Lee Byung-hun Beautiful Days
Ryu Si-won Beautiful Days
Song Hye-kyo Guardian Angel
Song Seung-heon Law Firm
2002 Ahn Jae-mo Rustic Period
Go Soo Age of Innocence
Han Jae-suk Great Ambition, Glass Slippers
Jang Hyuk Great Ambition, Successful Story of a Bright Girl
Jang Na-ra Successful Story of a Bright Girl
Jeon Do-yeon Shoot for the Stars
Jo In-sung Shoot for the Stars
Kim Hyun-joo Glass Slippers
Kim Jaewon Romance
So Yoo-jin Rival
2003 Cha In-pyo Perfect Love
Choi Myung-gil South of the Sun
Choi Ji-woo Stairway to Heaven
Kim Hee-ae Perfect Love
Kim Yeong-cheol Rustic Period
Kwon Sang-woo Stairway to Heaven, Into the Sun
Lee Byung-hun All In
So Ji-sub Thousand Years of Love
Song Hye-kyo All In
Sung Yu-ri Thousand Years of Love
2004 Ha Ji-won Something Happened in Bali
Ji Sung Save the Last Dance for Me
Jo In-sung Something Happened in Bali
Kim Hyun-joo Miss Kim's Million Dollar Quest
Kim Jung-eun Lovers in Paris
Kim Rae-won Love Story in Harvard
Kim Tae-hee Love Story in Harvard
Lee Dong-gun Stained Glass, Lovers in Paris
Park Shin-yang Lovers in Paris
Song Yun-ah Into the Storm
2005 Go Hyun-jung Spring Day
Go Soo Green Rose
Jeon Do-yeon Lovers in Prague
Jo Hyun-jae Only You
Jo In-sung Spring Day
Joo Jin-mo Fashion 70's
Kim Hyun-joo The Land
Kim Joo-hyuk Lovers in Prague
Kim Min-jung Fashion 70's
Lee Yo-won Fashion 70's
2006 Han Hye-sook Dear Heaven
Kim Jung-eun Lovers
Kim Kap-soo Yeon Gaesomun
Lee Bo-young Queen of the Game
Lee Da-hae My Girl
Lee Seo-jin Lovers
Eric Mun Invincible Parachute Agent
Park Jin-hee Please Come Back, Soon-ae
Shim Hye-jin Please Come Back, Soon-ae
Son Ye-jin Alone in Love
2007 Jun Kwang-ryul The King and I
Kim Hee-ae My Husband's Woman
Lee Beom-soo Surgeon Bong Dal-hee
Lee Yo-won Surgeon Bong Dal-hee
Lee Young-ah Golden Bride
Oh Ji-ho Get Karl! Oh Soo-jung
Park Jin-hee War of Money
Park Shin-yang War of Money
Shin Eun-kyung Bad Couple
Song Chang-eui Golden Bride
2008 Ahn Nae-sang First Wives' Club
Han Ye-seul Tazza
Jang Hyuk Tazza
Kim Ha-neul On Air
Kim Rae-won Gourmet
Lee Joon-gi Iljimae
Moon Geun-young Painter of the Wind
Oh Hyun-kyung First Wives' Club
Park Yong-ha On Air
Song Yun-ah On Air
2009 Bae Soo-bin Brilliant Legacy
Cha Seung-won City Hall
Han Hyo-joo Brilliant Legacy
Jang Keun-suk You're Beautiful
Jang Seo-hee Temptation of Wife
Kim Hye-soo Style
Kim Sun-a City Hall
Lee Seung-gi Brilliant Legacy
Lee Soo-kyung Loving You a Thousand Times
So Ji-sub Cain and Abel
2010 Go Hyun-jung Daemul
Ha Ji-won Secret Garden
Hyun Bin Secret Garden
Jeong Bo-seok Giant
Kim So-yeon Prosecutor Princess, Dr. Champ
Kwon Sang-woo Daemul
Lee Beom-soo Giant
Lee Seung-gi My Girlfriend Is a Nine-Tailed Fox
Park Jin-hee Giant
Shin Min-ah My Girlfriend Is a Nine-Tailed Fox
2011 Choi Kang-hee Protect the Boss
Han Suk-kyu Deep Rooted Tree
Jang Hyuk Deep Rooted Tree
Ji Sung Protect the Boss
Kim Rae-won A Thousand Days' Promise
Kim Sun-a Scent of a Woman
Lee Dong-wook Scent of a Woman
Lee Min-ho City Hunter
Lee Yo-won 49 Days
Soo Ae A Thousand Days' Promise
2012 Chae Shi-ra Five Fingers
Han Ji-min Rooftop Prince
Jang Dong-gun A Gentleman's Dignity
Jung Ryeo-won History of a Salaryman
Kim Ha-neul A Gentleman's Dignity
Lee Min-ho Faith
Park Yoochun Rooftop Prince
Shin Eun-kyung Still You
So Ji-sub Phantom
Son Hyun-joo The Chaser
2013 Jo In-sung That Winter, the Wind Blows
Kim Woo-bin The Heirs
Lee Bo-young I Can Hear Your Voice
Lee Jong-suk I Can Hear Your Voice
Lee Min-ho The Heirs
Lee Yo-won Empire of Gold
Nam Sang-mi Goddess of Marriage
Park Shin-hye The Heirs
So Ji-sub Master's Sun
Song Hye-kyo That Winter, the Wind Blows
2014 Han Ye-seul Birth of a Beauty
Hwang Jung-eum Endless Love
Jo In-sung It's Okay, That's Love
Joo Sang-wook Birth of a Beauty
Jun Ji-hyun My Love from the Star
Kim Soo-hyun My Love from the Star
Lee Je-hoon Secret Door
Lee Jong-suk Pinocchio, Doctor Stranger
Park Shin-hye Pinocchio
Park Yoochun Three Days
2015 Joo Won Yong-pal
Kim Hyun-joo I Have a Lover
Ju Ji-hoon Mask
Kim Tae-hee Yong-pal
Yoo Ah-in Six Flying Dragons
Moon Geun-young The Village: Achiara's Secret
Cho Jae-hyun Punch
Shin Se-kyung The Girl Who Sees Smells, Six Flying Dragons
Ji Jin-hee I Have a Lover
Park Yoochun The Girl Who Sees Smells
2016 Kim Sung-ryung Mrs. Cop 2
Namkoong Min Beautiful Gong Shim
Park Shin-hye Doctors
Lee Joon-gi Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo
Jo Jung-suk Jealousy Incarnate
Lee Min-ho Legend of the Blue Sea
Jun Ji-hyun Legend of the Blue Sea
Seo Hyun-jin Romantic Doctor, Teacher Kim
Han Suk-kyu Romantic Doctor, Teacher Kim

Giải thưởng Ngôi sao lớn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2000 Cha Tae-hyun Juliet's Man
Choi Min-soo Legends of Love
Go Doo-shim Virtue
Go Hyun-jung
Kim Hee-sun Tomato
Kim Min-jong Ghost
Kim Sang-joong Legends of Love, SWAT Police
Kim Young-ae Cheers for Women
Lee Byung-hun Happy Together, Love Story: Sunflower
Lee Seung-yeon Legends of Love, Medical Center
Lee Young-ae Fireworks
Park Yeong-gyu Virtue
Shim Eun-ha Trap of Youth
Song Yun-ah Love Story: Lost Baggage

Giải dành cho diễn viên mới

[sửa | sửa mã nguồn]

Nam diễn viên mới xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
1996 Jung Heung-chae Im Kkeokjeong
1998 Kim Suk-hoon Letters Written on a Cloudy Day
Ryu Jin
2000 Jang Hyuk Wang Rung's Land
So Ji-sub Love Story: Miss Hip-hop and Mr. Rock,

Wang Rung's Land, Cheers for Women

2017 Yang Se-jong Temperature of Love

Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
1995 Hwang Soo-jung Thaw
1996 Im Sang-ah Flames of Ambition
1998 Lee Tae-ran Soonpoong Clinic
Kim Hyun-joo I Love You, I Love You
1999 Kang Sung-yeon Happy Together
2000 Hwang In-young SWAT Police
Kim Min-hee Juliet's Man
Kim Yoo-mi SWAT Police, Wrath of an Angel
2017 Kim Da-som Band of Sisters

Giải thưởng dành cho ngôi sao mới phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2001 Go Soo Piano
Gong Hyo-jin Wonderful Days
Ji Sung Wonderful Days
Jo In-sung Piano
Lee Yoo-jin Beautiful Days
Park Jung-chul Legend
Ryoo Seung-bum Wonderful Days
2002 Han Eun-jung Successful Story of a Bright Girl
Kim Jaewon Rival
Kim Jung-hwa Glass Slippers
Kim Min-jung Rival
Kwon Sang-woo We Are Dating Now
Lee Yo-won Great Ambition
Park Sol-mi Bad Girls
Ryu Soo-young Successful Story of a Bright Girl
Sung Yu-ri Bad Girls
2003 Choi Jung-won Long Live Love
Gong Yoo Screen
Jo Hyun-jae First Love
Kim Nam-jin Thousand Years of Love
Kim Tae-hee Stairway to Heaven
Lee Dong-wook Land of Wine
Park Han-byul My Fair Lady
Shin Min-ah Punch
So Yi-hyun Punch
Yoo Min A Problem at My Younger Brother's House
2004 Eugene Save the Last Dance for Me
Jeong Da-bin My 19 Year Old Sister-in-Law
Jo An The Land
Kim Sung-soo Stained Glass
Yoo Sun Little Women
2005 Chun Jung-myung Fashion 70's
Hyun Young Fashion 70's
Cho Yeon-woo Dear Heaven, Bad Housewife
Lee Bo-young Ballad of Seodong
Lee Jae-hwang That Summer's Typhoon, Tears of Diamond
Lee Kyu-han Love Needs a Miracle
Lee Tae-gon Dear Heaven
Yoon Jung-hee Dear Heaven
Yoon Se-ah Lovers in Prague
2006 Go Ara Snow Flower
Kang Ji-sub Common Single
Claudia Kim Queen of the Game
Lee Ha-na Alone in Love
Lee Jin-wook Alone in Love
Park Si-yeon My Girl
Yoon Ji-min Invincible Parachute Agent
Yoon Sang-hyun Common Single
2007 Choi Yeo-jin Bác sĩ Bong Dal-hee
Han Ki-joo
Ku Hye-sun The King and I
Lee Ji-hyun A Good Day to Love
Lee Young-eun Cuộc chiến kim tiền
Park Si-hoo How to Meet a Perfect Neighbor
Ryu Tae-joon
Shin Dong-wook Cuộc chiến kim tiền
Song Jong-ho Bác sĩ Bong Dal-hee
Wang Bit-na
2008 Bae Soo-bin Hoạ sĩ gió
Cha Ye-ryun Working Mom
Chae Young-in Sự quyến rũ của người vợ
Ha Seok-jin I Am Happy
Han Hyo-joo Iljimae
Im Jung-eun Aquarius
Ji Hyun-woo Thành phố ngọt ngào
Lee Joon-hyuk Khi những bà nội trợ hành động
Lee Sang-woo Khi những bà nội trợ hành động
Moon Chae-won Hoạ sĩ gió
Yoon So-yi Lâu đài thuỷ tinh
2009 Jin Tae-hyun Thiên thần quyến rũ
Jung Gyu-woon Ngàn lần yêu em
Jung Yong-hwa Cô nàng đẹp trai
Kim Bum Dream
Lee Hong-gi Cô nàng đẹp trai
Lee Min-jung Nơi tình yêu bắt đầu
Lee So-yeon Thiên thần quyến rũ
Lee Tae-im Don't Hesitate
Lee Yong-woo Style
Oh Young-shil Sự quyến rũ của người vợ
Park Shin-hye Cô nàng đẹp trai
Son Dam-bi Dream
2010 Choi Siwon Oh! My Lady
Ham Eun-jung Coffee House
Han Chae-ah Definitely Neighbors
Hwang Jung-eum Cuộc đời lớn
Joo Sang-wook Cuộc đời lớn
Kim Soo-hyun Cuộc đời lớn
Nam Gyu-ri Life Is Beautiful
No Min-woo My Girlfriend Is a Nine-Tailed Fox
2011 Goo Hara City Hunter
Im Soo-hyang New Tales of Gisaeng
Ji Chang-wook Warrior Baek Dong-soo
Jin Se-yeon My Daughter the Flower
Jeong Yu-mi A Thousand Days' Promise
Kim Jaejoong Bảo vệ ông chủ
Lee Jae-yoon My Love By My Side
Seo Hyo-rim Scent of a Woman
Shin Hyun-bin Warrior Baek Dong-soo
Sung Hoon New Tales of Gisaeng
Wang Ji-hye Bảo vệ ông chủ
2012 Choi Minho To the Beautiful You
Go Joon-hee The Chaser
Jung Eun-woo Five Fingers
Kwon Yuri Fashion King
Lee Hyun-woo To the Beautiful You
Lee Jong-hyun A Gentleman's Dignity
Park Hyo-joo The Chaser
Park Se-young Faith
Sulli To the Beautiful You
Yoon Jin-yi A Gentleman's Dignity
2013 Choi Jin-hyuk Những người thừa kế
Lim Ju-hwan Ugly Alert
Jung Eun-ji Gió Đông năm ấy
Kang Min-hyuk Những người thừa kế
Kang So-ra Ugly Alert
Kim Ji-won Những người thừa kế
Kim So-hyun The Suspicious Housekeeper
Kim Yoo-ri Cheongdam-dong Alice, Master's Sun
Lee Da-hee I Can Hear Your Voice
Seo In-guk Master's Sun
2014 Ahn Jae-hyun Vì sao đưa anh tới
Han Groo One Warm Word
Han Sunhwa God's Gift - 14 Days
Kang Ha-neul Angel Eyes
Kim Yoo-jung Secret Door
Kim Young-kwang Pinocchio
Lee Yu-bi Pinocchio
Nam Bo-ra Only Love
Park Seo-joon One Warm Word
Seo Ha-joon Only Love
2015 Son Ho-jun Quý bà cảnh sát
Gong Seung-yeon Heard It Through the Grapevine, Lục long tranh bá
Go Ah-sung Heard It Through the Grapevine
Yoon Kyun-sang The Time We Were Not in Love, Lục long tranh bá
Byun Yo-han Lục long tranh bá
Lee Yeol-eum The Village: Achiara's Secret, Divorce Lawyer in Love
Lee Elijah The Return of Hwang Geum-bok
Park Hyung-sik Giới thượng lưu
Yook Sungjae The Village: Achiara's Secret
Lim Ji-yeon Giới thượng lưu
2016 Go Kyung-pyo Muôn kiểu ghen tuông
Lee Hye-ri Entertainer
Bang Min-ah Beautiful Gong Shim
Kim Min-seok Chuyện tình bác sĩ
Moon Ji-in Chuyện tình bác sĩ
Byun Baek-hyun Người tình ánh trăng
Kim Min-jae Người thầy y đức
Kwak Si-yang The Second Last Love
Jung Hae-in Yes, That's How It Is

Giải dành cho diễn viên trẻ

[sửa | sửa mã nguồn]

Nam diễn viên trẻ xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
1996 Jung Soo-beom 육동일
Ahn Sung-tae 권해광
1998 Kim Sung-min Soonpoong Clinic
2000 Lee Jung-yoon Virtue
2001 Kwon Oh-min
Oh Seung-yoon
2002 Kwak Jung-wook Rustic Period
2003 Park Ji-bin Perfect Love
2004 Kim Young-chan Lovers in Paris
2006 Kim Ji-han
2007 Yoo Seung-ho The King and I
2008 Yeo Jin-goo Iljimae
2009 Jung Yun-seok Sự quyến rũ của người vợ

Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
1996 Kwak Se-ryun The Brothers' River
1998 Kim Sung-eun Soonpoong Clinic
2000 Shin Ji-soo Virtue
2001 Eun Seo-woo
2002 Kim Soo-min Affection
2003 Kim Won-mi Perfect Love
Park Shin-hye Nấc thang lên thiên đường
2004 Bae Na-yeon The Land
2005 Byun Joo-yeon Fashion 70's
Lee Young-yoo Bad Housewife
2006 Nam Ji-hyun My Love
2007 Joo Min-soo Bác sĩ Bong Dal-hee
2008 Kim Yoo-jung Hoạ sĩ gió
2009 Kim Su-jung Two Wives
2017 Kim Ji-min Super Family 2017

Giải Ấn tượng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải do cộng đồng mạng bầu chọn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
1996 Jung Chan August Bride
Kim Ji-ho August Bride
Kim Won-hee
Lee Young-beom LA Arirang
1998 Kim Nam-joo Steal My Heart
Kim So-yeon Soonpoong Clinic, Winners, I Love You, I Love You
Song Seung-heon Winners
1999 Cha Tae-hyun Happy Together
Jun Ji-hyun Happy Together
Jung Woong-in Eun-shil, Waves
2000 Cha Tae-hyun Juliet's Man
Chae Rim Cheers for Women
2001 Go Soo Piano
Kim Ha-neul Piano
Park Sun-young Wonderful Days
Yoon Da-hoon Guardian Angel
2002 Jo In-sung Shoot for the Stars
Kim Jaewon Rival
Kim Min-hee Age of Innocence
So Yoo-jin Rival
2004 Kim Rae-won Chuyện tình Harvard
Kim Tae-hee
2005 Jo In-sung Spring Day
Kim Hyun-joo The Land
2006 Lee Seo-jin Lovers
Park Jin-hee Bà xã tôi đâu
2007 Park Shin-yang Cuộc chiến kim tiền
Lee Yo-won Bác sĩ Bong Dal-hee
2008 Lee Joon-gi Iljimae
2009 Jang Keun-suk Cô nàng đẹp trai
2010 Hyun Bin Khu vườn bí mật
Ha Ji-won
2011 Lee Min-ho Thợ săn thành phố
Choi Kang-hee Bảo vệ ông chủ
2012 Park Yoochun Hoàng tử gác mái
Kim Ha-neul Phẩm chất quý ông
2013 Lee Min-ho Những người thừa kế
2014 Kim Soo-hyun Vì sao đưa anh tới
2015 Kim Hyun-joo I Have a Lover

Giải SBSi

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
2000 Cha Tae-hyun Juliet's Man
Kim Hee-sun Tomato
2001 Lee Byung-hun Beautiful Days
Song Hye-kyo Guardian Angel
2002 Kim Jaewon Romance
Kim Hyun-joo Glass Slippers
2003 Kwon Sang-woo Stairway to Heaven
Kim Hee-ae Perfect Love

Cặp đôi đẹp nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Cặp đôi chiến thắng Phim
2007 Kim Byung-se và Ha Yoo-mi Người tình của chồng tôi
Lee Beom-soo và Lee Yo-won Bác sĩ Bong Dal-hee
2008 Moon Chae-wonMoon Geun-young Hoạ sĩ gió
2009 Lee Seung-giHan Hyo-joo Người thừa kế sáng giá
2010 Hyun BinHa Ji-won Khu vườn bí mật
Joo Sang-wookHwang Jung-eum Cuộc đời lớn
Lee Seung-giShin Min-ah Bạn gái tôi là Hồ ly
2011 Ji SungChoi Kang-hee Bảo vệ ông chủ
2012 Kim Min-jong và Yoon Jin-yi Phẩm chất quý ông
Park YoochunHan Ji-min Hoàng tử gác mái
2013 Lee Min-hoPark Shin-hye Những người thừa kế
2014 Jo In-sungGong Hyo-jin Chỉ có thể là yêu
Joo Sang-wookHan Ye-seul Mỹ nhân
Kim Soo-hyunJun Ji-hyun Vì sao đưa anh tới
Lee Jong-sukPark Shin-hye Pinocchio
2015 Joo WonKim Tae-hee Thiên tài lang băm
Yoo Ah-inShin Se-kyung Lục long tranh bá
Ji Jin-heeKim Hyun-joo I Have a Lover
2016 Yoo Yeon-seokSeo Hyun-jin Người thầy y đức
Lee Joon-giLee Ji-eun Người tình ánh trăng
Lee Min-hoJun Ji-hyun Huyền thoại biển xanh
2017 Lee Jong-sukBae Suzy Khi nàng say giấc
2018 Kam Woo-sung và Kim Sun-ah Should We Kiss First?
2019 Lee Seung-giBae Suzy Vagabond
2020 Kim Min-jaePark Eun-bin Luyến mộ
2021 Ahn Hyo-seopKim Yoo-jung Bầu trời rực đỏ
2022 Ahn Hyo-seopKim Se-jeong Chuyện tình công sở
Kim Min-kyuSeol In-ah
Năm Hạng mục Người chiến thắng Phim
1998 Giải thưởng xuất sắc, Nam diễn viên trong phim hài Park Yeong-gyu Soonpoong Clinic
Nam diễn viên xuất sắc nhất trong phim hài Choi Chang-min How Am I
Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong phim hài Song Hye-kyo
1999 Giải Daesang trong thể loại phim hài Oh Ji-myeong Soonpoong Clinic
2000 Giải Daesang trong thể loại phim hài Park Yeong-gyu Soonpoong Clinic
Giải thưởng xuất sắc, Nam diễn viên trong phim hài Lee Young-beom Golbangi
Giải thưởng xuất sắc, Nữ diễn viên trong phim hài Kim Jung-eun March
Nam diễn viên xuất sắc nhất trong phim hài Jung So-young
Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong phim hài Kim Hyo-jin Golbangi
Giải Ấn tượng trong thể loại phim hài Pyo In-bong Soonpoong Clinic
Um Aing-ran March
2002 Giải thưởng xuất sắc, Nam diễn viên trong phim hài Kim Byung-se Dae Bak Family
Choi Sung-gook
Giải thưởng xuất sắc, Nữ diễn viên trong phim hài Jo Mi-ryung Dae Bak Family
Lee Yoo-jin Girls' High School Days
2003 Giải thưởng xuất sắc, Nam diễn viên trong phim hài Park Jun-gyu Apgujeong House
Giải thưởng xuất sắc, Nữ diễn viên trong phim hài Hong Ri-na Honest Living
2004 Giải thưởng xuất sắc, Nam diễn viên trong phim hài Baek Yoon-sik Apgujeong House
Giải thưởng xuất sắc, Nữ diễn viên trong phim hài Byun Jung-soo You're Not Alone

Giải thưởng dành cho MC

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Người chiến thắng Chương trình
1998 MC xuất sắc nhất Seo Se-won Making a Better World
Lee So-ra TV Entertainment Tonight
2001 Giải thưởng đặc biệt dành cho MC Han Seon-gyo Good Morning
Jung Eun-ah
Jang Jung-jin Inkigayo
2002 Giải thưởng đặc biệt dành cho MC Lee Kyung-shil, Shin Dong-yup
2003 Giải thưởng đặc biệt dành cho MC Kang Ho-dong Beautiful Sunday
Kim Je-dong Ya Shim Man Man
2004 Giải thưởng đặc biệt dành cho MC Yoo Jae-suk
2005 Giải thưởng đặc biệt dành cho MC Kang Ho-dong Ya Shim Man Man
Năm Hạng mục Người

chiến thắng

Chương trình
2002 Giải thưởng đặc biệt dành cho Radio Park Chul
2003 Giải xuất sắc nhất dành cho phát thanh viên trên Radio Lee Sook-young SBS Power FM
Giải xuất sắc nhất dành cho phát thanh viên trên Radio Kim Hak-do Wawa Show
Jeon Young-mi
Bae Chil-soo
2004 Giải thưởng đặc biệt dành cho phát thanh viên trên Radio Kim Heung-gook Korean Special Show (SBS Love FM)
Park Mi-sun
Park So-hyun Love Game (SBS Power FM)
2005 Giải thưởng đặc biệt dành cho phát thanh viên trên Radio Seo Min-jung Our Joyful Young Days

Giải tình bạn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Phim
1996 Nam Po-dong The Brothers' River
2000 Son Hyun-joo The Thief's Daughter
2001 Kim Yong-heon
2002 Lee Kyeong-ho
2003 Ra Jae-woong 탤랜트실장
2004 Ok Seung-il
2005 Kim Dong-kyun
2006 Kim Myung-jin
2007 Yoo Jung-woo Get Karl! Oh Soo-jung
2008 Do Ki-seok Iljimae

Các giải thưởng khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Người chiến thắng Phim
1998 Nhà viết kịch bản xuất sắc nhất Heo Sook Mom's Daughter
Giải thưởng đặc biệt Nhóm LA Arirang
2002 Giải thưởng đặc biệt dành cho PD Jang Hyung-il
2006 Cống hiến trong sản xuất Lee Ho-yeon

(DSP Entertainment)

Yeon Gaesomun, My Girl
2007 Cống hiến trong sản xuất Shin Hyun-tak

(Mạng truyền hình Samhwa)

2008 Cống hiến trong sản xuất Go Dae-hwa
2010 Giải thưởng phim nhân đạo Không có Definitely Neighbors
Giải thưởng phim thuộc nhiều lĩnh vực đời sống Không có Dr. Champ
Phim truyền hình ấn tượng nhất Không có Secret Garden
Phim truyền hình của năm Không có Giant
2016 Dẫn đầu làn sóng Hallyu Lee Joon-gi Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo
2017 Phim truyền hình của năm Không có Defendant
Nhân vật của năm Um Ki-joon

Dẫn chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Dẫn chương trình
1993 N/A
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002 Yoo Jung-hyun và Song Yun-ah
2003 Yoo Jung-hyun và Song Yun-ah
2004 Park Soo-hong và Lee Hyori
2005 Park Sang-won và Kim Hyun-joo
2006 Yoo Jung-hyun, Lee Hoon và Lee Da-hae
2007 Kim Yong-man, Ha Hee-ra và Ku Hye-sun
2008 Ryu Si-won và Han Ye-seul
2009 Jang Keun-suk, Moon Geun-young và Park Sun-young
2010 Lee Beom-soo, Park Jin-hee và Lee Soo-kyung
2011 Ji Sung và Choi Kang-hee
2012 Lee Dong-wook và Jung Ryeo-won
2013 Lee Hwi-jae Lee Bo-young và Kim Woo-bin
2014 Lee Hwi-jae, Park Shin-hye và Park Seo-joon
2015 Lee Hwi-jae, Lim Ji-yeon và Yoo Jun-sang
2016 Lee Hwi-jae, Jang Keun-suk và Bang Min-ah
2017 Shin Dong-yup và Lee Bo-young

Kỉ lục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kỉ lục về giải thưởng cao quý Daesang:
    • Park Shin-yang (2) - Lovers in Paris (2004), War of Money (2007)
    • Han Suk-kyu (2) - Deep Rooted Tree (2011), Romantic Doctor, Teacher Kim (2016)
  • Người chiến thắng trẻ nhất giải Daesang: Moon Geun-young (21 tuổi) - Painter of the Wind (2008)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chung, Ah-young (ngày 1 tháng 1 năm 2007). “Broadcasters Award Top-Rated Dramas”. The Korea Times thông qua Hancinema. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ “2007 Year-end Korean drama awards round-up”. Hancinema. ngày 7 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014.
  3. ^ “2008 SBS 연기대상에 문근영”. Yonhap (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014.
  4. ^ “2009 SBS Performance Awards Ceremony (SBS 연기대상, 12/31/2009)”. Soompi. ngày 1 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014.
  5. ^ Ko, Kyoung-seok (ngày 3 tháng 1 năm 2011). “Ko Hyun-jung wins grand prize at SBS Drama Awards”. 10Asia. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014.
  6. ^ Kim, Ji-yeon (ngày 1 tháng 1 năm 2012). “Han Seok Gyu Takes Home the Grand Prize at SBS Drama Awards”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014.
  7. ^ Lee, Tae-ho (ngày 1 tháng 1 năm 2013). “Big Winners of 2012 Announced at Drama Awards Ceremonies of Major Broadcasters”. 10Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014.
  8. ^ Lee, Cory (ngày 2 tháng 1 năm 2014). “Lee Bo-young Grabs 1st Top Prize at the 2013 SBS Drama Awards”. 10Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014.
  9. ^ Chung, Joo-won (ngày 1 tháng 1 năm 2015). “Jun Ji-hyun beats Kim Soo-hyun in SAF”. The Korea Herald. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  10. ^ “Find out who takes the Daesang and more at '2015 SBS Drama Awards'. Allkpop. ngày 31 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
  11. ^ “Find out who won at the '2016 SBS Drama Awards'! | allkpop.com”. allkpop. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  12. ^ Yang Ji-yeon (ngày 31 tháng 12 năm 2017). “[2017 SBS 연기대상] 지성, '피고인'으로 대상…이보영과 '대상부부' 등극(종합)”. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  13. ^ Ji Min-kyung (ngày 31 tháng 12 năm 2017). “[2017 SBS 연기대상 종합] '피고인' 지성, 이변 없는 대상..."사랑하는 아내 감사". OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.