[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Miscanthus × giganteus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Miscanthus × giganteus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Phân họ (subfamilia)Panicoideae
Chi (genus)Miscanthus
Loài (species)M. × giganteus
Danh pháp hai phần
Miscanthus × giganteus
J.M.Greef , Deuter ex Hodk., Renvoize 2001
Danh pháp đồng nghĩa[a][b]
  • Miscanthus × changii Y.N.Lee
  • Miscanthus × latissimus Y.N.Lee
  • Miscanthus × longiberbis (Hack.) Nakai
  • Miscanthus × longiberbis var. changii (Y.N.Lee) Ibaragi & H.Ohashi
  • Miscanthus × longiberbis f. ogiformis (Honda) Ibaragi
  • Miscanthus matsumurae var. longiberbis Hack.
  • Miscanthus × ogiformis Honda
  • Miscanthus oligostachyus subsp. longiberbis (Hack.) T.Koyama
  • Miscanthus sacchariflorus var. brevibarbis (Honda) Adati
  • Miscanthus sinensis 'Giganteus'

Miscanthus × giganteus, còn được gọi là miscanthus khổng lồ, là loài lai vô sinh của Miscanthus sinensisMiscanthus sacchariflorus.[b] Đây là một loại cỏ lâu năm có thân giống tre, có thể cao đến 4 m (13 ft) trong một mùa (từ mùa thứ ba trở đi).[c] Cũng giống như Pennisetum purpureum, Arundo donaxSaccharum ravennae, chúng còn được gọi là cỏ voi.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu