Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thành phố Laredo |
---|
— City — |
|
---|
|
Hiệu kỳ Huy hiệu |
Tên hiệu: "The Gateway City" & "The City Under Seven Flags" |
Vị trí của Laredo in Webb County |
|
Tọa độ: 27°31′28″B 99°29′26″T / 27,52444°B 99,49056°T / 27.52444; -99.49056 |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
---|
Tiểu bang | Texas |
---|
Quận | Webb |
---|
Metropolitan Area | Laredo-Nuevo Laredo Metropolitan Area |
---|
Định cư | 1755 |
---|
Người sáng lập | Tomás Sánchez |
---|
Chính quyền |
---|
• Kiểu | Council-Manager |
---|
• Hội đồng Thành phố | Thị trưởng Raul Salinas (D) [1] Mike Garza Hector J. Garcia Michael Landeck Juan Narvaez Johnny Rendon Gene Belmares Jose Valdez Jr. Cindy Liendo Espinoza |
---|
• Quản lý viên thành phố | Carlos R. Villarreal [2] |
---|
Diện tích |
---|
• City | 218,96 km2 (84,54 mi2) |
---|
• Đất liền | 216,11 km2 (83,44 mi2) |
---|
• Mặt nước | 2,8489 km2 (1,1 mi2) 1.3011% |
---|
• Vùng đô thị | 418,96 km2 (161,76 mi2) |
---|
Độ cao | 137,2 m (438 ft) |
---|
Dân số (2007) |
---|
• City | 233,152 |
---|
• Mật độ | 960,36/km2 (2,469,20/mi2) |
---|
• Vùng đô thị | 718,073 |
---|
• Mật độ vùng đô thị | 1,908,86/km2 (4,943,92/mi2) |
---|
• Tên gọi dân cư | Laredoan |
---|
| vùng đô thị gồm Laredo, Nuevo Laredo, Tamaulipas, Rio Bravo, Texas, El Cenizo, Texas, Laredo Ranchettes, Texas. Larga Vista, Texas, Ranchos Penitas West, Texas & La Presa, Texas |
---|
Múi giờ | CST (UTC-6) |
---|
• Mùa hè (DST) | CST (UTC-5) |
---|
Zip Code | 78040, 78041, 78042, 78043, 78044, 78045, 78046, 78049 |
---|
Mã điện thoại | 956 |
---|
Thành phố kết nghĩa | Hạ Hutt, Campeche, Tijuana, Irapuato, Torreón, Guadalajara, Đài Nam, Murray Bridge, Durango, Tư Hưng, Vũ Uy, Ôn Châu, Veracruz, Tonalá, Tlahualilo, Tepatitlán de Morelos, San Miguel de Allende, San Antonio de Areco, Papantla, Nuevo Laredo, Montemorelos, Monclova, Mexticacán, Los Herreras, León, Lázaro Cárdenas, Laredo, Lampazos de Naranjo, La Cruz, Jerez, Guadalupe, General Terán, General Escobedo, Cuernavaca, Ciudad Valles, Ciénega de Flores, Sâm Châu, Cerralvo Municipality, Acámbaro |
---|
FIPS code | 48-414642 |
---|
GNIS feature ID | 13396333 |
---|
Laredo Airport: | Laredo International Airport KLRD LRD |
---|
Trang web | City of Laredo |
---|
Laredo (phát âm là / ləreɪdoʊ /, lə-RAY-doh; tiếng Tây Ban Nha: [laɾeðo]) là quận lỵ của Quận Webb, Texas, Hoa Kỳ, nằm trên bờ phía bắc sông Rio Grande ở miền Nam Texas, phía trên Nuevo Laredo, Tamaulipas, México. Theo điều tra dân số năm 2007, dân số thành phố là 233.152 người. Laredo là một phần của Vùng đô thị Nuevo Laredo Laredo với dân số ước tính 718.073 người. Nền kinh tế Laredo dựa vào thương mại quốc tế với Mexico. Hầu hết các công ty vận tải lớn có cơ sở ở Laredo.