Hassan Al-Haydos
Giao diện
Hassan ăn mừng chiến thắng trong trận Chung kết cúp bóng đá châu Á 2019 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hassan Khalid Hassan Al-Haydos[1] | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 11 tháng 12, 1990 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Doha, Qatar[1] | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 9 in)[2] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo / Tiền vệ tấn công | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Al-Sadd | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 10 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1998–2007 | Al-Sadd | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2007– | Al-Sadd | 294 | (92) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2007–2009 | U-20 Qatar | 4 | (4) | ||||||||||||||||||||
2007–2013 | U-23 Qatar | 14 | (6) | ||||||||||||||||||||
2008– | Qatar | 185 | (42) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 8 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 2 năm 2024 |
Hassan Khalid Hassan Al-Haydos (tiếng Ả Rập: حسن خالد حسن الهيدوس; sinh ngày 11 tháng 12 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Qatar hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo hoặc tiền vệ tấn công, và đồng thời còn là đội trưởng của cả câu lạc bộ Al Sadd tại Qatar Stars League và đội tuyển bóng đá quốc gia Qatar.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Statistics accurate as of 6 March 2024[3]
Club | Season | League | Cup1 | League Cup2 | Continental3 | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Al-Sadd | ||||||||||||
2006–07 | Qatar Stars League | 8 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | |
2007–08 | 16 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 19 | 2 | ||
2008–09 | 15 | 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 20 | 3 | ||
2009–10 | 15 | 6 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 | 0 | 23 | 9 | ||
2010–11 | 18 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 14 | 1 | 34 | 3 | ||
2011–12 | 13 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 16 | 2 | ||
2012–13 | 22 | 5 | 5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 28 | 6 | ||
2013–14 | 24 | 5 | 4 | 2 | 5 | 1 | 9 | 0 | 42 | 8 | ||
2014–15 | 23 | 11 | 4 | 3 | 1 | 0 | 10 | 3 | 38 | 17 | ||
2015–16 | 25 | 12 | 4 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 31 | 16 | ||
2016–17 | 19 | 7 | 5 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 25 | 10 | ||
2017–18 | 21 | 12 | 4 | 1 | 1 | 0 | 10 | 0 | 36 | 13 | ||
2018–19 | 20 | 10 | 3 | 0 | 0 | 0 | 11 | 2 | 34 | 12 | ||
2019–20 | 18 | 8 | 4 | 1 | 1 | 0 | 9 | 4 | 30 | 12 | ||
2020–21 | 18 | 3 | 4 | 0 | 1 | 0 | 6 | 1 | 29 | 4 | ||
2021–22 | 19 | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 26 | 8 | ||
2022–23 | 13 | 2 | 6 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 20 | 3 | ||
2023–24 | 14 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 24 | 3 | ||
Career total | 321 | 98 | 53 | 16 | 22 | 5 | 90 | 12 | 484 | 130 |
1Includes Emir of Qatar Cup and Qatar Crown Prince Cup.
2Includes Sheikh Jassim Cup and Qatari Stars Cup.
3Includes AFC Champions League and FIFA Club World Cup and Arab Club Champions Cup.
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 10 tháng 2 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Qatar | 2008 | 5 | 1 |
2009 | 11 | 0 | |
2010 | 4 | 0 | |
2011 | 3 | 0 | |
2012 | 8 | 0 | |
2013 | 19 | 1 | |
2014 | 14 | 2 | |
2015 | 13 | 6 | |
2016 | 11 | 5 | |
2017 | 17 | 6 | |
2018 | 12 | 4 | |
2019 | 20 | 3 | |
2020 | 4 | 1 | |
2021 | 22 | 5 | |
2022 | 9 | 3 | |
2023 | 6 | 2 | |
2024 | 8 | 3 | |
Tổng | 185 | 42 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Bàn thắng và kết quả của Qatar được để trước.[5]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 30 tháng 12 năm 2008 | Sân vận động Thani bin Jassim, Al Rayyan, Qatar | Libya | 3–1 | 5–2 | Giao hữu |
2. | 13 tháng 10 năm 2013 | Yemen | 2–0 | 6–0 | Vòng loại AFC Asian Cup 2015 | |
3. | 6 tháng 10 năm 2014 | Sân vận động Abdullah bin Khalifa, Doha, Qatar | Uzbekistan | 2–0 | 3–0 | Giao hữu |
4. | 23 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Quôc tế Nhà vua Fahd, Riyadh, Ả Rập Xê Út | Oman | 1–1 | 3–1 | Cúp Vùng Vịnh 2014 |
5. | 19 tháng 1 năm 2015 | Sân vận động Australia, Sydney, Úc | Bahrain | 1–1 | 1–2 | AFC Asian Cup 2015 |
6. | 28 tháng 8 năm 2015 | Sân vận động Jassim bin Hamad, Doha, Qatar | Singapore | 3–0 | 4–0 | Giao hữu |
7. | 3 tháng 9 năm 2015 | Bhutan | 4–0 | 15–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2018 | |
8. | 15–0 | |||||
9. | 17 tháng 11 năm 2015 | Sân vận động Changlimithang, Thimphu, Bhutan | Bhutan | 2–0 | 3–0 | |
10. | 3–0 | |||||
11. | 24 tháng 3 năm 2016 | Sân vận động Jassim Bin Hamad, Doha, Qatar | Hồng Kông | 1–0 | 2–0 | |
12. | 25 tháng 8 năm 2016 | Thái Lan | 1–0 | 3–0 | Giao hữu | |
13. | 3–0 | |||||
14. | 6 tháng 10 năm 2016 | Sân vận động Suwon World Cup, Suwon, Hàn Quốc | Hàn Quốc | 1–1 | 2–3 | Vòng loại FIFA World Cup 2018 |
15. | 11 tháng 10 năm 2016 | Sân vận động Jassim Bin Hamad, Doha, Qatar | Syria | 1–0 | 1–0 | |
16. | 14 tháng 6 năm 2017 | Hàn Quốc | 1–0 | 3–2 | ||
17. | 3–2 | |||||
18. | 23 tháng 8 năm 2017 | Turkmenistan | 1–0 | 2–1 | Giao hữu | |
19. | 2–0 | |||||
20. | 10 tháng 10 năm 2017 | Curaçao | 1–0 | 1–2 | ||
21. | 29 tháng 12 năm 2017 | Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad, Kuwait City, Kuwait | Bahrain | 1–0 | 1–1 | Cúp Vùng Vịnh 2017 |
22. | 11 tháng 9 năm 2018 | Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha, Qatar | Palestine | 3–0 | 3–0 | Giao hữu |
23. | 12 tháng 10 năm 2018 | Jassim Bin Hamad Stadium, Doha, Qatar | Ecuador | 3–0 | 4–3 | |
24. | 19 tháng 11 năm 2018 | Kehrwegstadion, Eupen, Bỉ | Iceland | 1–0 | 2–2 | |
25. | 31 tháng 12 năm 2018 | Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha, Qatar | Iran | 1–1 | 1–2 | |
26. | 29 tháng 1 năm 2019 | Sân vận động Mohammed Bin Zayed, Abu Dhabi, UAE | UAE | 3–0 | 4–0 | AFC Asian Cup 2019 |
27. | 5 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Jassim bin, Doha, Qatar | Afghanistan | 3–0 | 6–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
28. | 2 tháng 12 năm 2019 | Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha, Qatar | UAE | 3–1 | 4–2 | Cúp Vùng Vịnh 2019 |
29. | 13 tháng 11 năm 2020 | BSFZ-Arena, Maria Enzersdorf, Áo | Costa Rica | 1–0 | 1–1 | Giao hữu |
30. | 27 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động Nagyerdei, Debrecen, Hungary | Azerbaijan | 1–1 | 2–1 | |
31. | 2–1 | |||||
32. | 7 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Jassim bin Hamad, Doha, Qatar | Oman | 1–0 | 1–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
33. | 13 tháng 7 năm 2021 | Sân vận động BBVA, Houston, Hoa Kỳ | Panama | 3–2 | 3–3 | CONCACAF Gold Cup 2021 |
34. | 6 tháng 12 năm 2021 | Sân vận động Al Bayt, Al Khor, Qatar | Iraq | 3–0 | 3–0 | Cúp bóng đá Ả Rập 2021 |
35. | 27 tháng 9 năm 2022 | Sân vận động Franz Horr, Vienna, Áo | Chile | 2–1 | 2–2 | Giao hữu |
36. | 23 tháng 10 năm 2022 | Sân vận động La Rosaleda, Málaga, Spain | Guatemala | 1–0 | 2–0 | |
37. | 2–0 | |||||
38. | 7 tháng 9 năm 2023 | Sân vận động Al Janoub, Al Wakrah, Qatar | Kenya | 1–1 | 1–2 | |
39. | 16 tháng 11 năm 2023 | Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha, Qatar | Afghanistan | 1–0 | 8–1 | Vòng loại FIFA World Cup 2026 |
40. | 22 tháng 1 năm 2024 | Trung Quốc | 1–0 | 1–0 | AFC Asian Cup 2023 | |
41. | 29 tháng 1 năm 2024 | Sân vận động Al Bayt, Al Khor, Qatar | Palestine | 1–1 | 2–1 | |
42. | 3 tháng 2 năm 2024 | Uzbekistan | 1–0 | 1–1 (s.h.p.) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Bản mẫu:GSA player
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022: List of players: Qatar” (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 11 năm 2022. tr. 23. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2022.
- ^ SuperKoora - Hassan Haidous - Matches & Stats - Qatar Stars League - All Seasons[liên kết hỏng]
- ^ Husain Mohammed (21 tháng 8 năm 2019). “Hassan Khalid Al-Haydos - Century of International Appearances”. RSSSF.
- ^ “Al-Haydos, Hassan Khalid”. National Football Teams. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hassan Al-Haydos tại Soccerway
- Hassan Al Haydos Fan Website Lưu trữ 2015-08-01 tại Wayback Machine
- Hassan Al-Haydos tại National-Football-Teams.com
- Official Al Sadd Sports Club website
- Profile at QSL.com.qa
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Qatar
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Qatar
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Á 2011
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Á 2015
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Á 2019
- Cầu thủ bóng đá Al Sadd SC
- FIFA Century Club
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2010
- Cầu thủ bóng đá Qatar Stars League
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Qatar
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Á 2023