[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Hornstedtia costata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hornstedtia costata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Alpinieae
Chi (genus)Hornstedtia
Loài (species)H. costata
Danh pháp hai phần
Hornstedtia costata
(Roxb.) K.Schum., 1904[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Achasma costatum (Roxb.) Loes., 1927
  • Alpinia cardamomum-medium Roxb., 1820[2]
  • Alpinia costata Roxb., 1820[3]
  • Alpinia media (Schult.) Spreng., 1824
  • Amomum costatum Benth. & Hook.f., 1883 nom. inval.
  • Amomum costatum (Roxb.) Benth. ex Baker, 1892
  • Cardamomum costatum (Roxb.) Kuntze, 1891
  • Cardamomum medium Schult., 1822
  • Elettaria costata (Roxb.) Voigt, 1845
  • Elettaria media (Schult.) Link ex Horan., 1862
  • Gethyra cardamomum-medium (Roxb.) Sweet, 1826 nom. inval.

Hornstedtia costata là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được William Roxburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1820 dưới danh pháp Alpinia costata.[3] Năm 1904, Karl Moritz Schumann chuyển nó sang chi Hornstedtia.[1][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Hornstedtia costata tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Hornstedtia costata tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hornstedtia costata”. International Plant Names Index.
  1. ^ a b Schumann K. M., 1904. IV. 46. Zinngiberaceae: Hornstedtia costata trong Engler A. (biên tâp). Das Pflanzenreich Heft 20: 198.
  2. ^ Roxburgh W., 1820. Alpinia cardamomum-medium. Flora Indica 1: 72-73.
  3. ^ a b Roxburgh W., 1820. Alpinia costata. Plants of the Coast of Coromandel 3(3): 48-49, tab. 252.
  4. ^ The Plant List (2010). Hornstedtia costata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.