Hornstedtia
Giao diện
Hornstedtia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Hornstedtia Retz., 1791[1] |
Loài điển hình | |
Amomum scyphiferum J.König, 1783[2] | |
Các loài | |
40. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Hornstedtia là một chi thực vật có hoa trong họ Zingiberaceae. Các loài trong chi này là bản địa Đông Nam Á, Himalaya, miền nam Trung Quốc, New Guinea, Melanesia và Queensland.[3][4]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách các loài ghi nhận tại thời điểm năm 2020:[3][5]
- Hornstedtia affinis Ridl., 1899 - Borneo (Sarawak).
- Hornstedtia annadeguzmaniae Naive & Alejandro, 2018 - Philippines (Mindanao).
- Hornstedtia bella Škorničk., 2016[6] - Việt Nam.
- Hornstedtia conica Ridl., 1899 - Borneo, Malaysia, Sumatra, Java.
- Hornstedtia conoidea Ridl., 1909 - Philippines.
- Hornstedtia costata (Roxb.) K.Schum., 1904 - Ấn Độ (Arunachal Pradesh, Assam), Bangladesh, Bhutan.
- Hornstedtia crispata Docot, 2019[7] - Philippines (Palawan).
- Hornstedtia cyathifera Valeton, 1913 - New Guinea.
- Hornstedtia deliana Valeton, 1921 - Sumatra.
- Hornstedtia elongata (Teijsm. & Binn.) K.Schum., 1904 - Java.
- Hornstedtia garbosa Naive & Alejandro, 2018 - Philippines.
- Hornstedtia gracilis R.M.Sm., 1987 - Sabah.
- Hornstedtia hainanensis T.L.Wu & S.J.Chen, 1978 - Trung Quốc (Hải Nam).
- Hornstedtia havilandii (K.Schum.) K.Schum., 1904 - Borneo.
- Hornstedtia incana R.M.Sm., 1985 - Borneo.
- Hornstedtia irosinensis Elmer, 1919 - Philippines (Luzon).
- Hornstedtia leonurus (J.König ex Retz.) Retz., 1791 - Malaysia bán đảo, Borneo (Sarawak).
- Hornstedtia lophophora Ridl., 1909 - Philippines (Negros, Mindanao).
- Hornstedtia merahjambu Angela, Tawan & Meekiong, 2014 - Borneo (Sarawak).
- Hornstedtia microcheila Ridl., 1909 - Philippines (Negros, Mindanao).
- Hornstedtia minor (Blume) Valeton, 1904 - Malaysia bán đảo, Java, Borneo.
- Hornstedtia minuta (Blume) K.Schum., 1904 - Java.
- Hornstedtia mollis (Blume) Valeton, 1904 - Java.
- Hornstedtia paludosa (Blume) K.Schum., 1904 - Java.
- Hornstedtia parviflora Ridl., 1926 - Indonesia (quần đảo Mentawai).
- Hornstedtia phaeochoana (K.Schum.) K.Schum., 1904 - Malaysia bán đảo (Johor), Borneo (Sarawak).
- Hornstedtia pininga (Blume) Valeton, 1904 - Borneo, Java, Sumatra.
- Hornstedtia pusilla Ridl., 1899 - Malaysia bán đảo (Pahang).
- Hornstedtia putih Angela, Tawan & Meekiong, 2014 - Borneo (Sarawak).
- Hornstedtia reticosa Valeton, 1921 - Sumatra.
- Hornstedtia reticulata (K.Schum.) K.Schum., 1904 - Borneo.
- Hornstedtia rubra (Blume) Valeton, 1921 - Java, Sumatra.
- Hornstedtia rubrolutea Ridl., 1920 - Thái Lan.
- Hornstedtia rumphii (Sm.) Valeton, 1921 - Tỉnh Maluku.
- Hornstedtia sanhan M.F.Newman, 1995 - Việt Nam.
- Hornstedtia scottiana (F.Muell.) K.Schum., 1904 - Tỉnh Maluku, New Guinea, Queensland, quần đảo Bismarck, quần đảo Solomon, Vanuatu.
- Hornstedtia scyphifera (J.Koenig) Steud., 1840 - Borneo, Java, Sumatra. Loài điển hình của chi.
- Hornstedtia striolata Ridl., 1907 - Malaysia bán đảo (Selangor).
- Hornstedtia tomentosa (Blume) Bakh.f., 1963 - Borneo, Java.
- Hornstedtia triloba Ridl., 1910 - Borneo (Kalimantan).
Chuyển đi
[sửa | sửa mã nguồn]- Hornstedtia penicillata (K.Schum.) K.Schum., 1904 = Etlingera penicillata (K.Schum.) A.D.Poulsen, 2012 - Sulawesi.
- Hornstedtia arunachalensis S.Tripathi & V.Prakash, 1999 = Amomum tibeticum (T.L.Wu & S.J.Chen) X.E.Ye, L.Bai & N.H.Xia, 2018.[8]
- Hornstedtia tibetica T.L.Wu & S.J.Chen, 1978 = Amomum tibeticum (T.L.Wu & S.J.Chen) X.E.Ye, L.Bai & N.H.Xia, 2018[8] - Tây Tạng, Ấn Độ (Arunachal Pradesh).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hornstedtia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Hornstedtia tại Wikimedia Commons
- ^ Retzius A. J., 1791. Hornstedtia. Observationes Botanicae 6: 18.
- ^ König J. G., 1783. Amomum scyphiferum trong Retzius A. J., 1783. Observationes Botanicae 3: 68.
- ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Flora of China v 24 p 357, 大豆蔻属 (da dou kou shu, đại đậu khấu chúc), Hornstedtia Retzius, Observ. Bot. 6: 18. 1791.
- ^ Hornstedtia trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 15-12-2020.
- ^ J. Leong-Škorničková, Q. B. Nguyễn, H. Đ. Trần & E. Záveská, 2016. Etlingera poulsenii and Hornstedtia bella (Zingiberaceae: Alpinieae), two new species from central Vietnam. Gardens' Bulletin Singapore 68(2): 287-297, doi:10.3850/S23282581216000223.
- ^ R. V. A. Docot, N. P. Mendez & C. B. M. Domingo, 2019. A new species of Hornstedtia and a new species record of Globba (Zingiberaceae) from Palawan, Philippines. Gardens’ Bulletin Singapore 71(2): 445-457, doi:10.26492/gbs71(2).2019-13.
- ^ a b Xing-Er Ye, Lin Bai, Yu-Shi Ye, Nian-He Xia & Jana Leong-Škorničková, 2018. Taxonomic studies of Amomum (Zingiberaceae) in China II: transfer of Hornstedtia tibetica to Amomum and supplementary description of H. hainanensis. Plant Systematics and Evolution 304: 1165-1180, doi:10.1007/s00606-018-1539-7.