Gressan
Giao diện
Gressan | |
---|---|
Tọa độ: 45°43′B 7°17′Đ / 45,717°B 7,283°Đ | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Valle d'Aosta |
Tỉnh | Aosta |
Thủ phủ | Gressan |
Độ cao | 1 801 m (Lỗi định dạng: giá trị đầu vào không hợp lệ khi làm tròn ft) |
• Mật độ | 109/km2 (280/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 11020 |
Mã điện thoại | 0165 |
Mã ISTAT | 7031 |
Thánh bổn mạng | San Stefano |
Ngày lễ | 26 décembre |
Trang web | http://www.comune.gressan.ao.it/ |
Gressan là một đô thị tại vùng tự trị thung lũng Aosta phía bắc Ý. Đô thị này có diện tích km², dân số người.. Đô thị này giáp các đô thị sau: Aoste, Aymavilles, Charvensod, Cogne, Jovençan, Sarre
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn] Các đô thị của thung lũng Aosta
Allein • Antey-Saint-André • Aoste • Arnad • Arvier • Avise • Ayas • Aymavilles • Bard • Bionaz • Brissogne • Brusson • Challand-Saint-Anselme • Challand-Saint-Victor • Chambave • Chamois • Champdepraz • Champorcher • Charvensod • Châtilon • Cogne • Courmayeur • Donnas • Doues • Emarèse • Etroubles • Fontainemore • Fénis • Gaby • Gignod • Gressan • Gressoney-La-Trinité • Gressoney-Saint-Jean • Hône • Introd • Issime • Issogne • Jovençan • La Magdeleine • La Salle • La Thuile • Lillianes • Montjovet • Morgex • Nus • Ollomont • Oyace • Perloz • Pollein • Pont-Saint-Martin • Pontboset • Pontey • Pré-Saint-Didier • Quart • Rhêmes-Notre-Dame • Rhêmes-Saint-Georges • Roisan • Saint-Christophe • Saint-Denis • Saint-Marcel • Saint-Nicolas • Saint-Oyen • Saint-Pierre • Saint-Rhémy-en-Bosses • Saint-Vincent • Sarre • Torgnon • Valgrisenche • Valpelline • Valsavarenche • Valtournenche • Verrayes • Verres • Villeneuve |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gressan.