Arvier
Giao diện
Arvier | |
---|---|
Tọa độ: 45°42′B 7°10′Đ / 45,7°B 7,167°Đ | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Valle d'Aosta |
Tỉnh | Aosta |
Thủ phủ | Arvier |
Độ cao | 776 m (2,546 ft) |
• Mật độ | 25/km2 (60/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 11011 |
Mã điện thoại | 0165 |
Mã ISTAT | 007005 |
Mã hành chính | A452 |
Danh xưng | Arvelains |
Thánh bổn mạng | Saint-Sulpice |
Ngày lễ | 17 tháng 1 |
Trang web | http://www.comune.arvier.ao.it |
Arvier là một đô thị tại vùng tự trị thung lũng Aosta phía bắc Ý. Đô thị này có diện tích 33 km², dân số năm 2001 là 838 người..
Đô thị này có làng trực thuộc: Baise Pierre, Chamençon, Chamin, Chez les Fournier, Chez les Garin, Chez les Moget, Chez les Roset, Grand Haury, La Crête, La Ravoire, Leverogne, Mecosse, Petit Haury, Planaval, Rochefort, Verney. Đô thị này giáp các đô thị sau: Avise, Introd, La Thuile, Rhêmes-Saint-Georges, Saint-Nicolas, Valgrisenche, Villeneuve.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn] Các đô thị của thung lũng Aosta
Allein • Antey-Saint-André • Aoste • Arnad • Arvier • Avise • Ayas • Aymavilles • Bard • Bionaz • Brissogne • Brusson • Challand-Saint-Anselme • Challand-Saint-Victor • Chambave • Chamois • Champdepraz • Champorcher • Charvensod • Châtilon • Cogne • Courmayeur • Donnas • Doues • Emarèse • Etroubles • Fontainemore • Fénis • Gaby • Gignod • Gressan • Gressoney-La-Trinité • Gressoney-Saint-Jean • Hône • Introd • Issime • Issogne • Jovençan • La Magdeleine • La Salle • La Thuile • Lillianes • Montjovet • Morgex • Nus • Ollomont • Oyace • Perloz • Pollein • Pont-Saint-Martin • Pontboset • Pontey • Pré-Saint-Didier • Quart • Rhêmes-Notre-Dame • Rhêmes-Saint-Georges • Roisan • Saint-Christophe • Saint-Denis • Saint-Marcel • Saint-Nicolas • Saint-Oyen • Saint-Pierre • Saint-Rhémy-en-Bosses • Saint-Vincent • Sarre • Torgnon • Valgrisenche • Valpelline • Valsavarenche • Valtournenche • Verrayes • Verres • Villeneuve |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Arvier.