Bộ Cấn (艮)
Giao diện
艮 Cấn (138) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 艮 (U+826E) [1] | |
Giải nghĩa: quẻ Cấn, bền vững | |
Bính âm: | gèn |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄣˋ |
Wade–Giles: | ken4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gan3 |
Việt bính: | gan3 |
Bạch thoại tự: | kùn |
Kana: | ゴン, コン gon, kon うしとら ushitora |
Kanji: | 艮 kon |
Hangul: | 괘이름 gwae ireum |
Hán-Hàn: | 간 gan |
Hán-Việt: | cấn |
Cách viết: gồm 6 nét | |
Bộ Cấn, bộ thứ 138 có nghĩa là "quẻ Cấn" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy chỉ có 5 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Cấn (艮)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Cấn (艮)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 艮/cấn/ |
1 | 良/lương/ |
2 | 艰/gian/ |
11 | 艱/gian/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Cấn (艮).
Tra 艮 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary