Acai
Giao diện
Euterpe oleracea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Euterpe |
Loài (species) | E. oleracea |
Danh pháp hai phần | |
Euterpe oleracea Mart., 1824 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
Danh sách
|
Acai hay cọ açaí (đọc như "a-xa-i"), danh pháp khoa học:Euterpe oleracea, là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae, mọc nhiều ở rừng rậm nhiệt đới Amazon, Brazil và Peru. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[3]
Quả acai
[sửa | sửa mã nguồn]Acai là loại quả mọng, màu tím đậm có kích thước gần bằng quả nho. Hạt Acai chiếm 90% trọng lượng quả, còn lại 10% là phần cơm. Phần cơm của Acai là một nguồn dồi dào các chất chống oxy hóa, amino acid, các acid béo thiết yếu, vitamin, khoáng chất và nguyên tố vi lượng.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Euterpe oleracea - Museum specimen
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kew World Checklist of Selected Plant Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Euterpe oleracea”. "Food and Agriculture Organization of the United Nations". Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Euterpe oleracea”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Euterpe oleracea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Euterpe oleracea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Euterpe oleracea”. International Plant Names Index.