[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Chi Sóc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sciurus
Thời điểm hóa thạch: Miocene giữa - Nay
Sciurus granatensis Humboldt 1811.jpg
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Tông (tribus)Sciurini
Chi (genus)Sciurus
Linnaeus, 1758[1]
Loài điển hình
Sciurus vulgaris Linnaeus, 1758.
Subgenera
Danh sách
  • Tenes
    Sciurus
    Hesperosciurus
    Otosciurus
    Guerlinguetus
    Hadrosciurus
    Urosciurus
Danh pháp đồng nghĩa
  • Aphrontis Schultze, 1893;
  • Araeosciurus Nelson, 1899;
  • Baiosciurus Nelson, 1899;
  • Echinosciurus Trouessart, 1880;
  • Guerlinguetus Gray, 1821;
  • Hadrosciurus J. A. Allen, 1915;
  • Hesperosciurus Nelson, 1899;
  • Histriosciurus J. A. Allen, 1915;
  • Leptosciurus J. A. Allen, 1915;
  • Macroxus F. Cuvier, 1823;
  • Mesosciurus J. A. Allen, 1915;
  • Neosciurus Trouessart, 1880;
  • Oreosciurus Ognev, 1935;
  • Otosciurus Nelson, 1899;
  • Parasciurus Trouessart, 1880;
  • Simosciurus J. A. Allen, 1915;
  • Tenes Thomas, 1909;
  • Urosciurus J. A. Allen, 1915

Sciurus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758.[1] Loài điển hình của chi này là Sciurus vulgaris Linnaeus, 1758. Các loài trong chi này phân bố ở Bắc Mỹ, châu Âu, châu Á ôn đới, Trung MỹNam Mỹ.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có khoảng 30 loài gồm:

Sciurus granatensis
Sóc con

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sciurus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]