Chi Mướp đắng
Giao diện
Chi Mướp đắng | |
---|---|
Khổ qua (Momordica charantia) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Momordiceae H.Schaef. & S.S.Renner, 2011[1] |
Chi (genus) | Momordica L., 1753[2] |
Loài điển hình | |
Momordica charantia L., 1753[3] | |
Các loài | |
50. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Chi Mướp đắng (danh pháp khoa học: Momordica) là một chi của khoảng 50-60 loài cây thân thảo dạng dây leo sống một năm hay lâu năm, thuộc về họ Bầu bí (Cucurbitaceae), có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới châu Phi và miền nam châu Á.
Trồng và sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Một số loài trong chi Momordica được trồng để làm cây cảnh hay lấy quả có nhiều cùi thịt, quả có dạng hoặc là tròn, thuôn dài hay hình trụ, có màu từ da cam tới đỏ khi chín, có gai hay bướu ở lớp vỏ.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Bao gồm khoảng 52 được công nhận như sau:[4][5][6]
- Momordica angolensis R.Fern., 1959
- Momordica angustisepala Harms, 1923
- Momordica anigosantha Hook.f., 1871
- Momordica argillicola Thulin, 2009
- Momordica balsamina L., 1753
- Momordica boivinii Baill., 1885
- Momordica breteleri H.Schaef., 2021
- Momordica cabraei (Cogn.) C.Jeffrey, 1962
- Momordica calantha Gilg, 1904
- Momordica camerounensis Keraudren, 1967
- Momordica cardiospermoides Klotzsch, 1861
- Momordica charantia L., 1753: Mướp đắng, khổ qua, mướp mủ, lương qua.
- Momordica cissoides Planch. ex Benth., 1849
- Momordica clarkeana King, 1898
- Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng., 1826: Gấc, mộc miết tử.
- Momordica cordata Cogn., 1895
- Momordica corymbifera Hook.f., 1871
- Momordica cymbalaria Fenzl ex Naudin, 1859
- Momordica denticulata Miq., 1858
- Momordica denudata (Thwaites) C.B.Clarke, 1879
- Momordica dioica Roxb. ex Willd., 1805
- Momordica dissecta Baker, 1895
- Momordica enneaphylla Cogn., 1888
- Momordica foetida Schumach., 1827
- Momordica friesiorum (Harms) C.Jeffrey, 1962
- Momordica gilgiana Cogn., 1914
- Momordica glabra Zimm., 1922
- Momordica henriquesii Cogn., 1889
- Momordica humilis (Cogn.) C.Jeffrey, 1962
- Momordica janarthanamii Gosavi, Gholave, Madhav & Kambale, 2022
- Momordica jeffreyana Keraudren, 1967
- Momordica kirkii (Hook.f.) C.Jeffrey, 1962
- Momordica leiocarpa Gilg, 1904
- Momordica littorea Thulin, 1991
- Momordica macrosperma (Cogn.) Chiov., 1929
- Momordica mossambica H.Schaef., 2009
- Momordica multiflora Hook.f., 1871
- Momordica obtusisepala Keraudren, 1967
- Momordica parvifolia Cogn., 1916
- Momordica peteri Zimm., 1922
- Momordica pterocarpa Hochst. ex A.Rich., 1841
- Momordica racemiflora Cogn., 1881
- Momordica repens Bremek., 1933
- Momordica rostrata Zimm., 1922
- Momordica sahyadrica Kattuk. & V.T.Antony, 2007
- Momordica sessilifolia Cogn., 1896
- Momordica silvatica Jongkind, 2002
- Momordica spinosa (Gilg) Chiov., 1916
- Momordica subangulata Blume, 1826: Gấc cạnh.
- Momordica trifolia L., 1754
- Momordica trifoliolata Hook.f., 1871
- Momordica welwitschii Hook.f., 1871
- Momordica × suboica Bharathi, 2014 = M. dioica × M. subangulata
Các loài có ở Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn]- Momordica charantia: Khổ qua, mướp đắng.
- Momordica cochinchinensis: Gấc.
- Momordica subangulata: Gấc cạnh.
Mướp đắng hay khổ qua (Momordica charantia) có vị đắng, theo Đông y tính hàn, giúp giải nhiệt. Mướp đắng thường được dùng làm thức ăn hay nấu nước trị rôm sảy cho trẻ em.
Gấc (Momordica cochinchinensis) có nạc thường dùng để nhuộm thức ăn.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schaefer H. & Renner S. S., 2011. Phylogenetic relationships in the order Cucurbitales and a new classification of the gourd family (Cucurbitaceae). Taxon 60(1): 122–138. doi:10.1002/tax.601011.
- ^ Carl Linnaeus, 1753. Momordica. Species Plantarum 2: 1009.
- ^ Carl Linnaeus, 1753. Momordica charantia. Species Plantarum 2: 1009.
- ^ GRIN. “Species in GRIN for genus Momordica”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2000. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Kết quả tra vấn tên khoa học cho Momordica”. IPNI. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2009.
- ^ Momordica trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 14-3-2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Momordica tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Momordica tại Wikimedia Commons