Conorbis
Giao diện
Conorbis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Conorbiinae |
Chi (genus) | Conorbis Swainson, 1840[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Conorbis là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong subhọ Conorbiinae.[2]
Chi này đã được phân loại trong họ Conidae by Vredenburg (1921)[3] trong clade Neogastropoda by Sepkoski (2002)[4] and trong subfamily Conorbiinae by Harzhauser (2007).[5]
Conorbis is the type chi subfamily Conorbiinae.[2] The loài điển hình của chi Conorbis is extinct.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Conorbis gồm có:[6]
- Conorbis adamii Bozzetti, 1994[7]
- † Conorbis bhagothorensis Vredenburg, 1925 - fossil species from the Oligocene in Pakistan
- Conorbis coromandelicus (E. A. Smith, 1894)[8]
- † Conorbis dormitor (Solander, 1766) - originally described as Conus dormitor, it was renamed Conorbis dormitor by Swainson năm 1840; Oligo-Miocene fossil species from the Lower thung lũng Indus in Pakistan.
- † Conorbis protensus (Michelotti, 1861) - originally described as Pleurotoma protensa, it was renamed by Sacco năm 1893 and confirmed by Harzhauser năm 2007;[5] this fossil species được tìm thấy ở the Oligocene in Ý và Oman.
- † Conorbis sindiensis Vredenburg, 1925 - fossil species from the Early Miocene in Pakistan.
- † Conorbis veselovi Amitrov, 2008[9]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Swainson W. J. (1840). Treat. Malacol. 149: 312.
- ^ a b c Bouchet, Philippe; Rocroi, Jean-Pierre; Frýda, Jiri; Hausdorf, Bernard; Ponder, Winston; Valdés, Ángel & Warén, Anders (2005). “Classification and nomenclator of gastropod families”. Malacologia. Hackenheim, Germany: ConchBooks. 47 (1–2): 1–397. ISBN 3-925919-72-4. ISSN 0076-2997.
- ^ Vredenburg E. (1921). "Comparative diagnoses of Conidae and Cancellariidae from the Tertiary formations of Burma". Records of the Geological Survey of India 53: 130-141.
- ^ Sepkoski J. J. (2002). "A compendium of fossil marine animal genera". Bulletins of American Paleontology 363: 1-560.
- ^ a b Harzhauser M. (2007). "Oligocene and Aquitanian gastropod faunas from the Sultanate of Oman and their biogeographic implications for miền tây Indo-Pacific". Palaeontographica Abteilung A 280: 75-121. PDF.
- ^ “Paleopbiology Database”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ O. V. Amitrov O. V. (2008). The current state of study of the gastropods of the Mandrikovka Beds (Upper Eocene of Ukraine), with the description of a new species of Conorbis. MAIK Nauka, 42(6): 581-584, ISSN 0031-0301.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Conorbis tại Wikispecies