[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Conasprella coromandelica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Conorbis coromandelicus)

Conasprella coromandelica
Apertural view of shell of Conasprella coromandelica (E.A. Smith, 1894), measuring 35.4 mm in height, dredged at 250 ft. off Madras, in India.
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Liên họ: Conoidea
Họ: Conidae
Chi: Conasprella
Loài:
C. coromandelica
Danh pháp hai phần
Conasprella coromandelica
(E. A. Smith, 1894)
Các đồng nghĩa[1]
  • Conasprella (Pseudoconorbis) coromandelica (E. A. Smith, 1894) · accepted, alternate representation
  • Conorbis coromandelicus (E. A. Smith, 1894)
  • Conus coromandelicus E. A. Smith, 1894 (original combination)
  • Pseudoconorbis coromandelicus (E. A. Smith, 1894)

Conasprella coromandelica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1] Chúng được mô tả ban đầu với danh pháp Conus coromandelicus E. A. Smith, 1894 [2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Conasprella coromandelica là một demersal ốc biển, được tìm thấy ở the Ấn Độ Dương: East Africa, Bay of Bengaln Sri Lanka and Gulf of Oman

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Proceedings of the Malacological Society of London vol. 6 (1904–1905), p. 170–172
  • Pseudoconorbis coromandelicus. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  • Cone Shells – Knights of the Sea