7,92×57mm Mauser
Giao diện
(Đổi hướng từ 7.92x57mm Mauser)
7.92×57mm Mauser, 8×57mm (IS hoặc Mauser) | ||
---|---|---|
Từ trái sang phải: đạn 7.92×33mm Kurz, 7.62×39mm, 5.56×45mm NATO, 7.62×51mm NATO, .303 British, 6.5×55mm Swedish, 7.92×57mm Mauser, và .30-06 Springfield | ||
Kiểu đạn | Súng trường | |
Quốc gia chế tạo | Đế quốc Đức | |
Lịch sử phục vụ | ||
Trang bị | 1905–nay | |
Quốc gia sử dụng | ||
Sử dụng trong | Thế chiến I, Thế chiến II, cùng nhiều cuộc chiến khác | |
Lịch sử chế tạo | ||
Nhà thiết kế | German Rifle Testing Commission | |
Năm thiết kế | 1903 | |
Giai đoạn sản xuất | 1903–nay | |
Biến thể | 8×57mm IRS (có vành) | |
Thông số | ||
Parent case | M/88 | |
Kiểu vỏ đạn | Không vành, bottleneck | |
Đường kính đạn | 8,22 mm (0,324 in) | |
Đường kính cổ | 9,08 mm (0,357 in) | |
Đường kính thân | 10,95 mm (0,431 in) | |
Đường kính dưới | 11,94 mm (0,470 in) | |
Đường kính vành | 11,95 mm (0,470 in) | |
Độ dày vành | 1,30 mm (0,051 in) | |
Chiều dài vỏ đạn | 57,00 mm (2,244 in) | |
Chiều dài tổng thể | 82,00 mm (3,228 in) | |
Case capacity | 4.09 cm³ (63 gr H2O) | |
Chiều dài rãnh xoắn nòng | 240 mm (1 in 9.45 in) | |
Primer type | Súng trường cỡ lớn | |
Áp lực tối đa | 390,0 MPa (56.560 psi) | |
Maximum CUP | 37,000 CUP | |
Thông số đường đạn | ||
Trọng lượng / Kiểu đạn | Sơ tốc | Năng lượng |
11,7 g (181 gr) RWS DK | 820 m/s (2.700 ft/s) | 3.934 J (2.902 ft⋅lbf) |
12.1 LP RWS HMK | 820 m/s (2.700 ft/s) | 4.068 J (3.000 ft⋅lbf) |
12,7 g (196 gr) RWS TMR | 800 m/s (2.600 ft/s) | 4.064 J (2.997 ft⋅lbf) |
12,8 g (198 gr) RWS ID Classic | 800 m/s (2.600 ft/s) | 4.096 J (3.021 ft⋅lbf) |
Test barrel length: 600 mm (23.62 in) Source: RWS / RUAG Ammotech [1] |
7,92x57mm Mauser là một loại đạn của Đế Quốc Đức, được sản xuất bởi công ty Mauser. Loại đạn súng trường này được phát triển trong chiến tranh thế giới thứ I và thứ II.
Loại đạn này dài hơn đạn 7,62x54mmR của đế Quốc Nga và mạnh hơn đạn 7,62x51mm NATO. Nó phục vụ trong suốt 2 cuộc chiến tranh và cũng được gọi là đạn 8mm Mauser.