[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Ư

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ư
Ư
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

Ư, ưkí tự thứ 26 trong bảng chữ cái tiếng Việt được dùng để biểu thị âm ɨ hoặc ɯ

Như với hầu hết các chữ cái đặc biệt của Việt Nam, chữ cái này không được hỗ trợ tốt bởi phông chữ và thường được gõ là u+ hoặc u*. Các VIQR giữa các ý kiến u+.

Bởi vì tiếng Việt là ngôn ngữ có thanh điệu cho nên kí tự này còn có thể kèm theo 5 dấu thanh:

  • Ừ ừ
  • Ứ ứ
  • Ử ử
  • Ữ ữ
  • Ự ự

Mã kí tự

[sửa | sửa mã nguồn]
Charset Unicode VISCII
chữ hoa Ư U+01AF BF
chữ thường ư U+01B0 DF
U+1EEA BB
U+1EEB D7
U+1EE8 BA
U+1EE9 D1
U+1EEC BC
U+1EED D8
U+1EEE FF
U+1EEF E6
U+1EF0 B9
U+1EF1 F1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ Ư với các dấu phụ
Ưư Ứứ Ừừ Ữữ Ửử Ựự
Các chữ có dấu móc ( ◌̑ )
Ơơ Ưư
Ưa Ưă Ưâ Ưb Ưc Ưd Ưđ Ưe Ưê Ưf Ưg Ưh Ưi Ưj Ưk Ưl Ưm Ưn Ưo Ưô Ươ Ưp Ưq Ưr Ưs Ưt Ưu Ưư Ưv Ưw Ưx Ưy Ưz
ƯA ƯĂ ƯÂ ƯB ƯC ƯD ƯĐ ƯE ƯÊ ƯF ƯG ƯH ƯI ƯJ ƯK ƯL ƯM ƯN ƯO ƯÔ ƯƠ ƯP ƯQ ƯR ƯS ƯT ƯU ƯƯ ƯV ƯW ƯX ƯY ƯZ
ăƯ âƯ đƯ êƯ ôƯ ơƯ ưƯ
ĂƯ ÂƯ ĐƯ ÊƯ ÔƯ ƠƯ ƯƯ
Ghép chữ Ư với số hoặc số với chữ Ư
Ư0 Ư1 Ư2 Ư3 Ư4 Ư5 Ư6 Ư7 Ư8 Ư9
Xem thêm