Tartas
Giao diện
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Landes |
Quận | Huyện Dax |
Tổng | Tổng Tartas-Ouest Tổng Tartas-Est |
Liên xã | Cộng đồng các xã Pays Tarusate |
Xã (thị) trưởng | Jean-François Broqueres (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 10–68 m (33–223 ft) (bình quân 22 m (72 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 30,37 km2 (11,73 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 40313/ 40400 |
Tartas là một thị trấn, thuộc tỉnh Landes trong vùng Aquitaine. Thị trấn này có diện tích 30,37 kilômét vuông, dân số năm 2006 là 2869 người. Thị trấn này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 22 mét trên mực nước biển.
Biến động dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 2 950 | 2 952 | 3 078 | 2 958 | 2 769 | 2 844 | 2 869 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
- Occupation du sol et peuplement de la vicomté de Tartas du Néolithique au Bản mẫu:S-, par Hervé Barrouquère
Tham khảo
Landes]]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tartas.