[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əːj˧˥ə̰ːj˩˧əːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əːj˩˩ə̰ːj˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ới

  1. Gọi, báo cho biết.
    Có gì ới cho biết với .
    Cứ ới một tiếng là tôi ra ngay.
  2. Tht. Tiếng kêu để than vãn nhắn nhủ.
    Ới bà con ơi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]