[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ville

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
ville
/vil/
villes
/vil/

ville gc /vil/

  1. Thành phố.
    Aller à la ville — ra thành phố
    Habiter en ville — sống ở thành phố
    Toute la ville est au courant de la nouvelle — cả thành phố biết tin ấy

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å ville
Hiện tại chỉ ngôi vil
Quá khứ -le
Động tính từ quá khứ -let
Động tính từ hiện tại

ville

  1. Muốn, ước muốn, ước mong.
    Hun gjorde det uten å ville det.
    Hva vil du meg?
    Jeg verken kan eller vil gjøre det.
    å ville noen til livs — Muốn làm hại ai.
  2. Sẽ.
    Arbeidet vil bli gjort ferdig innen tre uker.
    Det vil ta lang tid.
    Hun vil aldri kunne se mer.
    det vil si (d.v.s.) — Có nghĩa là.
  3. Toan tính, có ý định, muốn.
    Bare han ville komme.
    Hva ville du ha gjort hvis du var meg?

Tham khảo

[sửa]