vei
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | vei | veien |
Số nhiều | veier | veiene |
vei gđ
- Đường sá, đường lộ.
- Det var mange biler på veien.
- Veien gikk ikke lenger. Veien er stengt grunnet rasfare.
- en bred/smal/kort/lang vei
- Lối đi, ngõ.
- De stengte veien for ham.
- Han banet seg vei gjennom folkemengden.
- å komme til veis ende — Đi đến, đạt được mục đích.
- å rydde noen av veien — Giết, thanh toán ai.
- å være i veien — Làm cản trở.
- Hva er veien med ham? — Có việc gì xảy ra với anh ta thế?
- Kjør i vei! — Tiến hành công việc!
- Phương pháp, cách thức.
- veien til fred/frelse
- å gå rettens vei — Nhờ đến luật pháp.
- å gå nye veier — Áp dụng phương pháp mới.
- å gå sine egne veier — Đi theo đường lối riêng của mình.
- Hướng, phía.
- Han snudde ansiktet den andre veien.
- "Hvilken vei skal du?" "Samme vei som deg."
- å gå sin vei — Bỏ đi, đi mất.
- å være på vei (til) — Trên đường đi đến.
- å ta på vei — Nổi xung, nổi nóng, phát cáu.
- Hun er tre måneder på vei. — Bà ta có thai ba tháng.
- Khoảng, khoảng cách.
- Han har kort vei til skolen.
- å ikke komme noen vei — Không tiến hành được, dậm chân tại chỗ.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) veivesen gđ: Sở, ty công chánh.
- (1) bilvei: Đường dành cho xe hơi.
- (1) gangvei: Đường dành cho bộ hành.
- (3) utvei: Lối thoát, giải pháp.
- (4) enveiskjøring gđc: Sự lưu thông một chiều.
Phương ngữ khác
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "vei", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)