[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

urani

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
urani

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
u˧˧ zaːn˧˧ ni˧˧u˧˥ ʐaːŋ˧˥ ni˧˥u˧˧ ɹaːŋ˧˧ ni˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
u˧˥ ɹaːn˧˥ ni˧˥u˧˥˧ ɹaːn˧˥˧ ni˧˥˧

Danh từ

[sửa]

urani

  1. Nguyên tố số 92 trong bảng tuần hoàn của các nguyên tố hóa học, được đặt tên theo tên của Thiên Vương Tinh.
  2. Kim loại nặng, màu trắng như kền, có tính phóng xạ, dùng để sản xuất năng lượng hạt nhân.

Tham khảo

[sửa]
  • Uranium, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Ý

[sửa]

Danh từ

[sửa]

urani 

  1. Dạng số nhiều của uranio.