[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

kền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke̤n˨˩ken˧˧kəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ken˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kền

  1. Kim loại trắng, không gỉ, cứng, thường dùng để mạ các kim loại hay gỉ.

Tính từ

[sửa]

kền

  1. Cừ, giỏi (thtục).
    Đá bóng rất kền.

Tham khảo

[sửa]