thính
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
thính |
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰïŋ˧˥ | tʰḭ̈n˩˧ | tʰɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰïŋ˩˩ | tʰḭ̈ŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thính”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]thính
Tính từ
[sửa]thính
- Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng.
- Thính mũi.
- Thính tai.
- Có khả năng nhận biết nhanh về tình thế.
- Thính về chính trị.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)