gạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ːʔw˨˩ | ɣa̰ːw˨˨ | ɣaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːw˨˨ | ɣa̰ːw˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]gạo
- (Thực vật học) Loài cây lớn, cùng họ với cây gòn, thân và cành có gai, hoa to và đỏ, quả có sợi bông.
- Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề. (tục ngữ)
- Một cây gạo khổng lồ vươn rộng những cành lá lơ thơ (Nguyên Hồng)
- Nhặt bông gạo về nhồi gối.
- Hoa gạo đã nở đỏ trên các bờ sông (Nguyễn Huy Tưởng)
- Nhân của hạt thóc đã xay để tách trấu ra.
- Có gạo nạo ra cơm. (tục ngữ)
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền. (tục ngữ)
- Hết gạo, thiếp lại gánh đi. (ca dao)
- Người gùi gạo, người dắt ngựa (Võ Nguyên Giáp)
- Nang ấu trùng của sán ở trong thịt những con lợn có bệnh.
- Không nên ăn thịt có gạo.
- Bao phấn của hoa sen, màu trắng.
- Ướp chè bằng gạo hoa sen.
- Trgt Nói người quá chăm chú vào việc học, không biết gì đến những chuyện chung quanh.
- Bạn bè cứ chế anh ta là học gạo.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)