[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

pump

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]
pump

pump /ˈpəmp/

  1. Giày nhảy (khiêu vũ).
  2. Cái bơm, máy bơm.
    hydraulic pump — bơm thuỷ lực
  3. Sự bơm; bơm.
  4. Mưu toan dò hỏi bí mật (của ai... ); mưu toan moi tin tức (của ai); người có tài dò hỏi bí mật, người có tài moi tin tức.

Ngoại động từ

[sửa]

pump ngoại động từ /ˈpəmp/

  1. Bơm.
    to pump water out of a ship — bơm nước ra khỏi con tàu
    to pump up a tyre — bơm lốp xe
    to pump up a bicycle — bơm xe đạp
    to pump a well dry — bơm cạn giếng
  2. (Nghĩa bóng) Tuôn ra hàng tràng (những lời chửi rủa... ).
    to pump abuses upon somebody — chửi rủa như tát nước vào mặt ai
  3. (Nghĩa bóng) Dò hỏi, moi (tin tức, bí mật... ); moi tin tức ở (ai).
    to pump a secret out of someone — moi bí mật ở ai
  4. (Thường) Động tính từ quá khứ) làm hết hơi, làm thở đứt hơi.
    to be completely pumped by the climb — trèo mệt đứt hơi

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

pump nội động từ /ˈpəmp/

  1. Bơm, điều khiển máy bơm.
  2. Lên lên xuống xuống mau (phong vũ biểu).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]