[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

gà tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
gà tây

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ təj˧˧ɣaː˧˧ təj˧˥ɣaː˨˩ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ təj˧˥ɣaː˧˧ təj˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Do loài này được du nhập vào Việt Nam từ các nước phương tây, nên chúng có tên gọi là gà tây.

Danh từ

[sửa]

gà tây

  1. Thứ caolớnlông hoặc đen hoặc lốm đốm.
    Con gà tây đực có bìu đỏ và có thể xoè đuôi rộng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]